Trong quá trình sử dụng không tránh khỏi trường hợp máy lạnh Aqua bị hư hỏng, khi đó hệ thống chuẩn đoán có thể thông báo mã lỗi giúp bạn xác định được nguyên nhân hư hỏng và cách khắc phục phù hợp nhất. Nếu gia đình bạn vô tình rơi vào tình trạng không mong muốn này, thì đừng bỏ qua bài viết Bảng mã lỗi máy lạnh aqua inverter dưới đây nhé. Điện thoại: 0903 497 269 – Hotline: 024 2230 5688
Tìm hiểu thêm :
Mã Lỗi Điều Hòa Aqua inverter.
Lỗi E1 : Cảm biến nhiệt độ phòng bị lỗi.
Lỗi E2 : Cảm biến bộ trao đổi nhiệt bị lỗi.
Lỗi E4 : Lỗi mạch điều khiển.
Lỗi E14 : Mô tơ quạt dàn lạnh bị lỗi.
Lỗi F1 : Lỗi mạch mô đun.
Lỗi F2 : Máy nén bị quá dòng.
Lỗi F3 : Lỗi kết nối giữa mạch mô đun và mạch điều khiển chính dàn nóng.
Lỗi F4 : Bảo vệ quá nhiệt ngõ ra.
Lỗi F6 : Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường.
Lỗi F7 : Lỗi cảm biến nhiệt ngõ vào.
Lỗi F8 : Mô tơ quạt dàn nóng bị lỗi.
Lỗi F11 : Lỗi máy nén.
Lỗi F12 : Lỗi mạch điều khiển chính dàn nóng.
Lỗi F19 : Điện áp nguồn quá cao hay quá thấp.
Lỗi F21 : Lỗi cảm biến nhiệt xả tuyết (chỉ ở máy lạnh 2 chiều)
Lỗi F25 : Lỗi cảm biến nhiệt ngõ ra.
Mã Lỗi Điều Hòa Aqua Thường
Lỗi F1 : Cảm biến nhiệt độ trong phòng bị lỗi.
Lỗi F2 : Cảm biến bộ trao đổi dàn lạnh bị lỗi.
Lỗi H1 : Đang trong tình trạng xả tuyết (dành cho máy 2 chiều) máy hoạt động bình thường sẽ hết lỗi H1 sau quá trình xả tuyết.
Lỗi H6 : Mô tơ dàn lạnh bị lỗi.
Lỗi C5 : Hộp box – OTP bị lỗi, kiểm tra nắp chụp PCB bị hỏng – PCB bị hỏng.
Các mã lỗi khác trên máy lạnh Aqua
Ngoài ra, máy lạnh Aqua còn có một số mã lỗi sau đây, bạn có thể tham khảo và tìm ra nguyên nhân cho máy lạnh đang sử dụng tại nhà.
STT | Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
1 | E5 | Lỗi tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp. | – Mạch bị hỏng. |
2 | E6 | Lỗi tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp. | – Mạch bị hỏng. |
3 | E7 | Công suất đơn vị trong nhà quá thấp. | – Dàn lạnh bẩn, thiếu công suất. |
4 | E8 | Đơn vị trong nhà thiết lập địa chỉ được nhân đôi. | – Mạch bị hỏng. |
5 | E9 | Thiết lập bộ điều khiển từ xa được nhân đôi. | – Mạch bị hỏng. |
6 | E10 | Lỗi tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp | – Mạch bị hỏng. |
7 | E11 | Đơn vị chính trùng lặp đồng thời tác động điều khiển đa. | – Mạch bị hỏng. – Điều khiển bị lỗi. |
8 | E15 | Công suất đơn vị trong nhà quá cao | – Nhiệt độ máy lên cao. |
9 | E16 | Không có đơn vị kết nối trong nhà. | – Dây điện kết nối có vấn đề. |
10 | E17 | Tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
11 | E18 | Truyền thông thất bại với mô đun chính. | – Dây điện kết nối có vấn đề. |
12 | E20 | Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
13 | E31 | Thiết lập nhóm dàn lạnh Máy lạnh Aqua báo lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
14 | F12 | Điều hòa Aqua báo lỗi EEPROM trong nhà. | – Mạch bị hỏng. |
15 | F28 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | – Mạch bị hỏng. |
16 | F29 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | – Mạch bị hỏng. |
17 | F31 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | – Mạch bị hỏng. |
18 | P01 | Chuyển đổi Float bị lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
19 | P03 | Mở giai đoạn phát hiện, rắc rối điện AC. | – Dây điện kết nối có vấn đề. |
20 | P10 | Lỗi nhiệt độ xả. | – Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao. |
21 | P15 | Van 4 chiều bị khóa. | – Van 4 chiều bị khóa. |
22 | P19 | Tải làm mát cao. | – Máy tản nhiệt kém. |
23 | P20 | Quạt ngoài trời có vấn đề. | – Quạt dàn nóng bị hỏng. |
24 | P22 | Máy nén có vấn đề (HIC PCB). | – Block máy bị hỏng. |
25 | P26 | Rắc rối từ máy nén (MDC). | – Block máy bị hỏng. |
26 | P29 | Đồng thời tác rắc rối đa kiểm soát. | – Mạch bị hỏng. |
27 | P31 | Nén khí quá tải. | – Block máy bị hỏng. – Van máy bị hỏng. |
28 | L01 | Trong nhà/ngoài trời kiểu đơn vị không phù hợp. | – Mạch bị hỏng. |
29 | L02 | Đơn vị trùng lặp trong nhóm kiểm soát. | – Mạch bị hỏng. |
30 | L03 | Địa chỉ đơn vị ngoài trời bị sao chép. | – Mạch bị hỏng. |
31 | L04 | Nhóm dây kết nối cho các đơn vị độc lập trong nhà. | – Dây điện kết nối có vấn đề. |
32 | L07 | Địa chỉ không thiết lập hoặc nhóm không được thiết lập. | – Mạch bị hỏng. |
33 | L08 | Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. | – Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. |
34 | L09 | Đơn vị công suất ngoài trời không thiết lập hoặc thiết lập. | – Kết nối giữa mạch điều khiển chính và mạch mô đun bị lỏng. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
35 | L11 | Lỗi cài đặt đơn vị trong nhà. | – Mạch điều khiển bị hỏng. |
36 | L13 | Kết nối thất bại. | – Mạch bị hỏng. |
Cách khắc phục lỗi trên máy lạnh Aqua
– Khi máy lạnh của bạn gặp phải các lỗi được liệt kê bên trên, bạn không nên tự mình sửa chữa vì có thể khiến tình trạng hư hỏng trở nên nghiêm trọng hơn. Hãy liên hệ đến trung tâm Dichvusuadieuhoa.net với những đội kỹ thuật sửa chữa có chuyên môn để có thể được hỗ trợ khắc phục triệt để trong thời gian sớm nhất. Điện thoại: 0903 497 269 – Hotline: 024 2230 5688
Với bảng mã lỗi máy lạnh Aqua inverter – thường đầy đủ, chi tiết trên đây, chúc bạn khắc phục những hư hỏng thành công và có những trải nghiệm hài lòng bên gia đình, bạn bè.