Cùng nghĩa với từ năn nỉ là từ gì? Cách đặt câu sao cho đúng với từ năn nỉ. Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn quan tâm, Vậy những thông tin nào giúp bạn biết được từ nào cùng nghĩa với năn nỉ và cách đặt câu, Hãy theo dõi bài viết dưới đây nha.
Tìm hiểu thêm :
Khái niệm từ năn nỉ là gì?
Từ “năn nỉ” có thể có hai nghĩa khác nhau:
- Nghĩa thông dụng: Từ năn nỉ được sử dụng để mô tả một hành vi hoặc một thái độ làm gì đó một cách quá quan tâm hoặc quá mức. Ví dụ: “Anh ta là một người năn nỉ về sức khỏe.”
- Nghĩa địa phương hoặc văn hóa riêng: Từ năn nỉ có thể có nghĩa khác nhau tùy thuộc vào vùng địa lý hoặc văn hóa cụ thể. Ví dụ, trong một số vùng, từ năn nỉ có thể được sử dụng để mô tả một người có thái độ quá tự tin hoặc tự cao.
Một số từ đồng nghĩa với năn nỉ là năn nỉ, nằn nì, vật nài…………
Đặt những câu đồng nghĩa với từ Năn nỉ
- nài nỉ mãi mới chịu nhận
- giọng nài nỉ, khẩn cầu
- nói bằng giọng năn nỉ
- nói khẩn khoản để nài xin
- Phải năn nỉ mãi mới vay được tiền..
Cảm ơn các bạn theo dõi bài viết, Hãy để lại bình luận dưới bài viết nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc câu hỏi nào có liên quan.