Những chất nào tham ra phản ứng để điều chế ra Na2SO3? Điều kiện và chất xúc tác kèm theo là gì? Dưới bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách cân bằng phương trình hóa học NaHSO3 + NaOH → Na2SO3 + H2O khi cho NaHSO3 tác dụng NaOH, cũng như biết cách viết phương trình ion rút gọn NaHSO3 + NaOH. Mời các bạn cùng đón đọc.
Phương trình phản ứng hóa học khi NaHSO3 ra Na2SO3:
NaOH | + | NaHSO3 | → | H2O | + | Na2SO3 |
natri hidroxit | Natri bisulfit | nước | natri sulfit | |||
dung dịch | rắn | lỏng, không màu | rắn | |||
Bazơ | Muối | Muối |
Xem thêm tại đây :
Phương trình ion rút gọn NaHSO3 + NaOH
Phương trình ion rút gọn
HSO3− + OH− → SO32− + H2O
Cách thực hiện phản ứng
cho NaOH tác dụng với NaHSO3
Hiện tượng nhận biết
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Ở phương trình này bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO3 (natri sulfit) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), NaHSO3 (Natri bisulfit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Các phương trình điều chế của NaHSO3:
H2O + O2 + Na2S2O4 —> NaHSO3 + NaHSO4
NaOH + SO2 —> NaHSO3
NaHCO3 + SO2 —> NaHSO3 + CO2
H2O + Na2SO3 + SO2 —> 2NaHSO3
NaHSO3 là gì ?
NaHSO3 là công thức hóa học của một hợp chất với tên gọi là Natri bisulfit hoặc Sodium bisulfite. Đây là hợp chất tồn tại ở dạng tinh thể rắn, mang màu trắng, tan được trong nước và không cháy được.
NaHSO3 có rất nhiều tên gọi khác nhau như Natri bisuflit (tiếng Việt) hay Sodium hydrogen sulfite hoặc sodium bisulfite .
Chú ý :
- SO2 ra H2SO4 Cân bằng phương trình hóa học
- SO2 + O2 → SO3
- Cân bằng phương trình ra sao khi NH3 + Ni(OH)2
TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA NAHSO3 – NATRI BISULFITE
Tính chất vật lý của NaHSO3 – Sodium bisulfit là gì?
NaHSO3 mang tinh thể trắng, không cháy và có vị khó chịu.
Khối lượng mol của NaHSO3 là 104.061 g/mol.
Bề ngoài của NaHSO3 là dạng rắn màu trắng.
Khối lượng riêng của NaHSO3 là 1.48 g/cm3.
Điểm nóng chảy của NaHSO3 là 150 °C (423 K; 302 °F).
Độ hòa tan trong nước của NaHSO3 là 42 g/100 mL.
Tính chất hóa học của NaHSO3 – Sodium bisulfite là gì?
NaHSO3 – Natri bisulfit có thể tác dụng với kim loại theo phương trình minh họa sau:
Zn + 2NaHSO3 ⟶ Zn(OH)2 + Na2S2O4
NaHSO3 – Natri bisulfit có thể bị phân hủy để tạo thành nước và khí lưu huỳnh đioxit và muối của natri như sau:
2NaHSO3 ⟶ H2O + Na2SO3 + SO2
NaHSO3 – Sodium bisulfite tác dụng với bazơ
Ba(OH)2 + 2NaHSO3 ⟶ 2H2O + Na2SO3 + BaSO3
NaHSO3 – Sodium bisulfite tác dụng với phenol
C6H5OH + NaHSO3 ⟶ C6H5ONa + H2O + SO2
NaHSO3 – Natri bisulfit có thể tác dụng được với axit sinh ra khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) làm sủi bọt khí.
H2SO4 + NaHSO3 ⟶ H2O + SO2 + NaHSO4
NaHSO3 – Sodium bisulfite kết hợp với thuốc tẩy clo (dung dịch NaClO loãng) sẽ giảm thiểu được hơi độc.
NaClO + NaHSO3 ⟶ NaCl + NaHSO4