Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là gì? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin cho các bạn hiểu, trả lời câu hỏi này một cách chính xác nhất và hướng dẫn đặt câu với các từ đồng nghĩa đó.
Nghĩa của từ hạnh phúc là gì?
Hạnh phúc là một trạng thái cảm xúc của con người khi được thỏa mãn một nhu cầu mang tính trừu tượng. Trong tiếng Việt, người ta sử dụng nhiều từ khác nhau để chỉ dạng cảm xúc này.
Hai thành phần chính của hạnh phúc chính là:
– Sự cân bằng cảm xúc: mọi người đều trải qua những xúc cảm, tâm trạng tích cực lẫn tiêu cực; hạnh phúc thường liên quan đến cảm xúc tích cực hơn là tiêu cực
– Sự hài lòng trong cuộc sống: điều này liên quan đến mức độ cảm thấy thoả mãn của bạn tới đâu ở các lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống bao gồm các mối quan hệ, công việc, thành tích và những thứ khác bạn cho là quan trọng.
Xem thêm :
Các từ đồng nghĩa với hạnh phúc và đặt câu với các từ đó.
Từ đồng nghĩa với hạnh phúc sau: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, thỏa mãn. Trong đó:
– Sung sướng là cảm giác thoả mãn và vui thích trong lòng.
===> Đặt câu: Em rất sung sướng vì đạt được điểm cao trong kì thi vừa qua.
– Vui sướng là cảm giác vui mừng, phấn khởi
===> Đặt câu: Em rất vui sướng vì nhận được món quà sinh nhật từ anh trai.
– Mãn nguyện là hoàn toàn bằng lòng, thoả mãn với những gì mình có được mà không đòi hỏi gì thêm.
===> Đặt câu: Tôi rất mãn nguyện với những gì mình có được lúc này.
Các từ trên là các từ đồng nghĩa không hoàn toàn, được sử dụng với các sắc thái khác nhau phù hợp với mục đích nói và hoàn cảnh.
Như vậy những thông tin về bài viết ” Từ đồng nghĩa với hạnh phúc “ sẽ giúp bạn biết khái niệm của hạnh phúc, các từ đồng nghĩa với hạnh phúc và đặt câu với các từ đó. Cùng đón đọc và tìm hiểu thật chính xác nhé.