Chương trình toán tiếu học có rất nhiều phép toán và cách tính khác nhau, Tuy nhiên ở phép toán tìm X thì có rất nhiều quy tắc tìm x và công thức tìm x mà các em cần học và ghi nhớ thật lâu để giải bài tập từ lớp 2 đến lớp 5 và sang cả lớp 6 của chương trình toán THCS nữa.
Thông tin bài viết mới:
Lưu ý khi giải toán tìm x
Tìm x là dạng toán đi tìm giá trị của ẩn X trong phép tính, Vậy để giải bài toán tìm x này thì các bạn cần nắm rõ kiến thức về số trừ, số bị trừ , các quy tắc về dấu ngoặc, quy tắc cộng trừ số khác dấu nhé.
6 Quy tắc tìm x
Công thức tìm x với phép nhân
Thừa số x thừa số = tích
Thừa số chưa biết = tích : thừa số đã biết
Công thức tìm x với phép chia
Số bị chia : số chia = thương
Số bị chia = thương x số chia
Số chia = Số bị chia : thương
Công thức tìm x với phép trừ
Số bị trừ – số trừ = hiệu.
Số trừ = số bị trừ – hiệu
Số bị trừ = số trừ + hiệu
Công thức tìm x với phép cộng
Số hạng + số hạng = tổng.
Số hạng chưa biết = tổng – số hạng đã biết
Quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
- Nhân chia trước, cộng trừ sau.
- Nếu chỉ có cộng trừ, hoặc chỉ có nhân chia thì thực hiện từ trái qua phải.
Các dạng toán tìm x từ lớp 2 đến lớp 6
Dạng 1: Tìm x Cơ bản
Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.
Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số
Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Bài tập liên quan
Câu 1 : Tìm X:
549 + X = 1326
X = 1326 – 549
X = 777
X – 636 = 5618
X = 5618 + 636
X = 6254
Câu 2 : Tìm X
X : 6 = 45 : 5
X : 6 = 9
X = 9 x 6
X = 54
Câu 3 : Tìm X
(3586 – X) : 7 = 168
(3586 – X) = 168 x 7
3586 – X = 1176
X = 3586 – 1176
X = 2410
Câu 4 : Tìm X
(X – 10) x 5 = 100 – 80
(X – 10) x 5 = 20 (dạng 5)
(X – 10) = 20 : 5
X – 10 = 4
X = 4 + 10
X = 14