Từ đồng nghĩa với tổ quốc, Cách đặt câu đồng nghĩa với từ Tổ Quốc sẽ được chúng tôi gửi đến các bạn một cách chi tiết, đầy đủ nhất. Cùng đón đọc dưới bài viết này để hiểu hơn từ đồng nghĩa với Tổ Quốc nhé.
Tìm hiểu thêm :
Khái niệm Tổ Quốc là gì?
Tổ Quốc là một khái niệm quan trọng trong lịch sử và định nghĩa của mỗi quốc gia, nó thường được hiểu là đất nước hoặc quê hương mà mỗi người dân của quốc gia đó gắn bó và yêu thương.
Tổ Quốc còn có thể hiểu là một khái niệm mang tính chất tinh thần, đó là tình cảm yêu nước, tình yêu và trách nhiệm đối với đất nước, vì mục tiêu chung của toàn bộ cộng đồng và sự tồn tại của dân tộc. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc thăng tiến của đất nước và sự phát triển của nền kinh tế, xã hội, văn hóa và chính trị.
Tổ Quốc thường được xem là một khái niệm quan trọng trong lịch sử và chính trị của mỗi quốc gia, và nó có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh cụ thể.
Một số từ đồng nghĩa với Tổ Quốc gồm: Đất nước, Quê hương, Thiên hạ, Đại đất, Địa cầu, Tổ tiên, Tổ phụ đất nước, Tổ quân đội, Quốc gia, giang sơn, quê mẹ, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn, nước nhà, non sông, …
Đặt câu đồng nghĩa với tổ quốc
- Quê hương của tôi là nơi tôi sinh ra và lớn lên.
- Đất nước Việt Nam là niềm tự hào của tất cả người dân Việt Nam.
- Thiên hạ này là nơi mà chúng ta đã sống và lớn lên.
- Tôi yêu đại đất này với tất cả trái tim của mình.
- Địa cầu này là nơi mà chúng ta gọi là nhà.
- Tổ tiên đã để lại cho chúng ta một đất nước rộng lớn và giàu có.
- Tổ phụ đất nước của chúng ta đã hy sinh rất nhiều để bảo vệ quê hương.
- Tổ quân đội luôn là những người bảo vệ đất nước và nhân dân.
- Chúng ta phải bảo vệ Tổ quốc
- Em rất yêu Tổ quốc
- Tổ quốc em rất tươi đẹp
- Tỉnh Hà Giang là đầu cầu Tổ quốc
- Lá cờ Tổ quốc phấp phới trên những con tàu mới
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi, Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn tìm được những từ đồng nghĩa với tổ quốc được phong phú hơn, cách đặt câu đồng nghĩa với tổ quốc được nhiều hơn.