từ đồng nghĩa của bàn

Từ đồng nghĩa của bàn là gì? Khái niệm, ý nghĩa, cách đặt câu với từ Bàn

Từ đồng nghĩa của bàn là gì? Khái niệm, ý nghĩa, cách đặt câu với từ Bàn là gì? Đây là những thông tin được rất nhiều bạn tìm hiểu, tuy nhiên lại không có câu trả lời. Hôm nay svnckh mời các bạn đón đọc bài viết để có câu trả lời chính xác.

Tìm hiểu thêm :

Khái niệm Bàn là gì?

Bàn là một đồ dùng được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau, như là nơi đặt đồ vật, làm việc, ăn uống hoặc chơi game. Nó thường có một mặt phẳng được làm bằng gỗ, kim loại, thủy tinh, nhựa hoặc các vật liệu khác tùy thuộc vào mục đích sử dụng.

Bàn có thể có các tính năng bổ sung như khay đựng đồ, ngăn kéo, giá đỡ, đế chân để tăng độ cao hoặc thay đổi kích thước. Các loại bàn khác nhau có thể được thiết kế cho các mục đích sử dụng khác nhau, từ bàn học sinh, bàn làm việc cho văn phòng, bàn ăn cho gia đình đến bàn ghế cafe và bàn bi-a trong quán bar hoặc phòng trò chơi.

từ đồng nghĩa của bàn

Những từ đồng nghĩa với bàn

Có nhiều từ đồng nghĩa với “bàn”, tùy thuộc vào ngữ cảnh và mục đích sử dụng của từ đó. Một số từ đồng nghĩa với “bàn” là:

  1. Mặt bàn: chính là bề mặt của bàn.
  2. Ghế đôn: đây là loại ghế được sử dụng để ngồi cùng với bàn.
  3. Bàn làm việc: đây là loại bàn được thiết kế để làm việc, thường có kích thước lớn hơn so với bàn ăn.
  4. Bàn học: đây là loại bàn được dùng cho việc học tập, thường có kích thước nhỏ và có thể điều chỉnh độ cao để phù hợp với chiều cao của người sử dụng.
  5. Bàn trà: đây là loại bàn nhỏ được sử dụng để đặt các đồ uống và thức ăn trong phòng khách hoặc phòng khách sạn.
  6. Bàn tiệc: đây là loại bàn lớn được sử dụng trong các buổi tiệc hoặc sự kiện lớn.
  7. Bàn ghế ăn: đây là loại bàn được dùng trong phòng bếp.

Đặt câu cùng nghĩa với từ Bàn

  • bàn học
  • bàn ăn
  • tì tay xuống mặt bàn
  • một bàn thắng đẹp
  • thua hai bàn
  • có duyên làm bàn
  • bàn kế hoạch
  • bàn chuyện thời sự
  • chuyện đó thì khỏi phải bàn!