Bạn đã hiểu thế nào là từ trái nghĩa rồi phải không? Tác dụng của từ trái nghĩa như thế nào? và ý nghĩa của các từ trái nghĩa. Từ đó có thể làm bài tập một cách dễ dàng nhất, chính xác nhất, Dưới đây là một trong những bài tập trắc nghiệm về từ trái nghĩa giúp bạn lựa chọn được đáp án chính xác. Cùng theo dõi bài viết này nhé.
Tìm hiểu thêm :
Câu 1. Thế nào là từ trái nghĩa?
a. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
b. Là những từ có nghĩa gần nhau
c. Là những từ có nghĩa giống nhau
d. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Câu 2. Từ “hồi” nào sau đây không đồng nghĩa với chữ “hồi” trong những từ còn lại?
a. Hồi hương
b. Hồi hộp
c. Hồi âm
d. Hồi cư
Đáp án B
Câu 3. Cặp từ nào dưới đây không trái nghĩa với nhau?
a. Li- hồi
b. Vấn- lai
c. Thiếu- lão
d. Tiểu- đại
Đáp án B
→ Vì “vấn” nghĩa là hỏi, lai nghĩa là “tới”
Câu 4. Từ “tạm biệt” trái nghĩa với từ gì?
a. Chào hỏi
b. Kết thúc
c. Chia tay
d. Hẹn gặp lại
Đáp án: b. Kết thúc
Câu 5. Từ “tốt” trái nghĩa với từ gì?
a. Xấu
b. Tệ
c. Tốt đẹp
d. Không tốt
Đáp án: a. Xấu
Câu 6. Từ “đầy” trái nghĩa với từ gì?
a. Không đủ
b. Rỗng
c. Nhiều
d. Trống
Đáp án: d. Trống
Câu 7. Từ “đúng” trái nghĩa với từ gì?
a. Sai
b. Không đúng
c. Đúng đắn
d. Chính xác
Đáp án: a. Sai
Câu 8. Từ “khó” trái nghĩa với từ gì?
a. Khó khăn
b. Dễ dàng
c. Vất vả
d. Cực nhọc
Đáp án: b. Dễ dàng
Câu 9. Từ “mở” trái nghĩa với từ gì?
a. Đóng
b. Khóa
c. Kín
d. Bảo vệ
Đáp án: a. Đóng
Câu 10. Từ “có” trái nghĩa với từ gì?
a. Không
b. Chưa có
c. Rỗng
d. Thiếu
Đáp án: a. Không
Câu 11. Từ “nhanh” trái nghĩa với từ gì?
a. Chậm
b. Lề mề
c. Lâu
d. Bò
Đáp án: a. Chậm
Câu 12. Từ “rộng” trái nghĩa với từ gì?
a. Hẹp
b. Chật chội
c. Ít diện tích
d. Chật hẹp
Đáp án: a. Hẹp
Câu 13. Từ “cao” trái nghĩa với từ gì?
a. Thấp
b. Dài
c. Có độ cao
d. Chìm
Đáp án: a. Thấp