Điều hòa Đaikin không hiển thị mã lỗi trên mặt lạnh mà chỉ nhấp nháy đèn báo lỗi khi điều hòa gặp phải sự cố. Kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin xong anh chị cần so sánh với bảng mã lỗi điều hòa Đaikin mà trung tâm bảo hành cung cấp. Dưới đây là toàn bộ mã lỗi điều hòa đaikin inverter, nội địa mà svnckh.edu.vn muốn gửi đến cho các bạn trong bài viết này.
Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Đaikin inverter, Âm Trần, Nội Địa, VRV và Cách Kiểm Tra Đầy Đủ.
Mã Lỗi Hệ Thống Máy Điều Hòa Đaikin
Lỗi U0: Cảnh báo thiếu gas
- Thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas (Lỗi về thi công đường ống).
- Lỗi cảm b iến nhiệt (R4T,R7T).
- Lỗi cảm biến áp suất (áp suất thấp).
- Lỗi bo dàn nóng.
Lỗi U1 :Ngược pha, mất pha
- Nguồn cấp bị ngược pha.
- Nguồn cấp bị mất pha.
- Lỗi bo dàn nóng.
Lỗi U2 : Nguồn điện áp không đủ hoặc bị tụt áp nhanh
- Nguồn điện cấp không đủ.
- Lỗi nguồn tức thời.
- Mất pha.
- Lỗi bo Inverter.
- Lỗi bo điều khiển dàn nóng.
- Lỗi dây ở mạch chính.
- Lỗi máy nén.
- Lỗi mô tơ quạt.
- Lỗi dây truyền tín hiệu.
Lỗi U3: Lỗi vận hành kiểm tra không được thực hiện
- Chạy kiểm tra lại hệ thống.
Lỗi U4 :lỗi đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh
- Dây giữa dàn nóng-lạnh, dàn nóng- nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2).
- Nguồn dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất.
- Hệ thống địa chỉ không phù hợp.
- Lỗi bo dàn lạnh.
Lỗi U5 : do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote
- Kiểm tra đường truyền giữa remote và dàn lạnh.
- Kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote.
- Lỗi bo remote.
- Lỗi bo dàn lạnh.
- Lỗi có thể xảy ra do nhiễu.
Lỗi U7: Lỗi tín hiệu truyền giữa các dàn nóng
- Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H.
- Kiểm tra dây tín hiệu dàn nòng-nóng.
- Kiểm tra bo mạch dàn nóng.
- Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat .
- Adapter điều khiển Cl/H không có tương thích.
- Địa chỉ không chính xác ( dàn nóng, Adapter điều khiển C/H).
Lỗi U8: Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các remote “M” và ”S”.
- Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính-phụ.
- Lỗi bo remote.
- Lỗi kết nối điều khiển phụ.
Lỗi U9 : Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các dàn lạnh-nóng trong cùng hệ thống
- Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong-ngoài hệ thống.
- Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống.
- Lỗi bo dàn lạnh hệ thống.
- Lỗi kết nối giữa dàn nóng- lạnh.
Lỗi UA : Mã lỗi điều hòa Daikin UA là lỗi vượt quá số dàn lạnh.
- Kiểm tra số lượng dàn lạnh lại.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Không tương thích giữa dàn nóng-lạnh.
- Khi tiến hành thay thế không cài đặt lại bo dàn nóng.
- Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
- Kiểm tra địa chỉ hệ thống và cài đặt lại.
Lỗi UE: Lỗi đường truyền tín hiệu của remote trung tâm và dàn lạnh
- Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm.
- Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master).
- Lỗi bo điều khiển trung tâm.
- Lỗi bo dàn lạnh.
Lỗi UF : Hệ thống lạnh lắp chưa đúng, không tương thích với dây điều khiển/đường ống gas
- Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng.
- Lỗi bo dàn lạnh.
- Van chặn chưa mở.
- Không chạy kiểm tra hệ thống.
Lỗi UH : Trục trặc về hệ thống, và địa chỉ hệ thống gas không xác định
- Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng, dàn nóng.
- Lỗi bo mạch inverter
Bạn đang xem : Mã Lỗi Điều Hòa Đaikin
Mã Lỗi Khối Trong Nhà Điều Hòa Đaikin
Lỗi A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ ngoại vi
- Kiểm tra cài đặt và thiết bị kết nối ngoại vi.
- Thiết bị không được tương thích.
- Lỗi bo dàn lạnh.
Lỗi A1: Lỗi bo mạch
- Thay bo dàn lạnh.
Lỗi A3 :Lỗi hệ thống nước xả (33H)
- Kiểm tra công tắc phao.
- Kiểm tra đường ống nước xả đã đảm bảo về độ dốc chưa.
- Kiểm tra bơm nước xả.
- Dây kết nối lỏng.
- Lỗi bo dàn lạnh.
Lỗi A6: Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng
- Thay motor quạt .
- Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi.
Lỗi A7 : Lỗi motor cánh đảo gió
- Kiểm tra motor cánh đảo gió.
- Dây kết nối motor gió bị lỗi.
- Bo dàn lạnh lỗi.
Lỗi A9: là lỗi van tiết lưu điện tử
- Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử.
- Lỗi kết nối dây.
- Lỗi bo dàn lạnh.
Lỗi AF : Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh
- Kiểm tra đường ống thoát nước
- Bộ phụ kiện tùy chọn lỗi.
- PCB dàn lạnh.
Lỗi C4: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
- Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng.
- Lỗi bo dàn lạnh.
Lỗi C5: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi
- Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi.
- Lỗi bo dàn lạnh.
Lỗi C9 : Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi
- Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi.
- Lỗi bo dàn lạnh.
Lỗi CJ : Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên remote
- Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển.
- Lỗi bo điều khiển
Xem thêm : Mã Lỗi Điều Hòa Panasonic
Mã Lỗi Khối Ngoài Trời Điều Hòa Đaikin
Lỗi E3: Lỗi do tác động của công tắc cao áp
- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động công tắc cao áp.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Lỗi công tắc áp suất cao.
- Lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột).
Lỗi E4 : Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp
- Áp suất thấp không binh thường (<0,07Mpa).
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Van chặn không được mở.
Lỗi E5 :Lỗi bị do động cơ máy nén inverter
- Dây chân lock sai (U,V,W).
- Máy nén inverter bị rò điện, bị kẹt, bị lỗi cuộn dây.
- Lỗi bo biến tần.
- Chưa mở van chặn.
- Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (>0.5Mpa).
Lỗi E6: Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt
- Chưa mở van chặn.
- Dàn nóng không giải nhiệt tốt.
- Điện áp cấp không chính xác.
- Khởi động từ bị lỗi.
- Máy nén thường bị hỏng.
- Lỗi cảm biến dòng.
Lỗi E7: lỗi ở motor quạt dàn nóng
- Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng.
- Cánh Quạt dàn nóng bị kẹt.
- Motor quạt dàn nóng bị lỗi.
- Bo biến tần quạt dàn nóng bị lỗi.
Lỗi F3 :Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường
- Kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi.
- Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí.
- Lỗi bo dàn nóng.
Lỗi H7 :Tín hiệu từ motor quạt nóng không được bình thường
- Lỗi quạt dàn nóng.
- Bo inverter quạt bị lỗi.
- Dây truyền tín hiệu bị lỗi.
Lỗi H9 : Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài
- Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi.
- Bo dàn nóng bị lỗi.
Lỗi J2: Lỗi đầu cảm biến dòng điện
- Kiểm tra cảm biến dòng lỗi.
- Bo dàn nóng lỗi.
Lỗi J3 :lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T)
- Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy.
- Lỗi do dàn nóng.
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.
Lỗi J5 :Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về
- Lỗi cảm biến nhiệt ống hút.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.
Lỗi J9 : Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T)
- Lỗi cảm biến độ quá lạnh.
- Lỗi bo dàn nóng.
Lỗi JA :Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi
- Lỗi cảm biến áp suất cao.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai.
Lỗi JC: đầu cảm biến áp suất đường ống gas về
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí.
Lỗi L4: Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi bo dàn nóng,
- Lỗi kết nối cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí.
Lỗi L5: Máy nén biến tần bất thường
- Cuộn dây máy nén inverter bị hư.
- Lỗi khởi động máy nén.
- Bo dàn nóng lỗi.
Lỗi L8: Lỗi dòng biến tần bất thường
- Máy nén Inverter quá tải
- Lỗi bo Inverter
- Máy nén hỏng cuộn dây(dây chân lock, dò điện…)
Lỗi L9: lỗi khởi động máy nén biến tần
- Lỗi máy nén inverter.
- Lỗi dây kết nối sai (V,U,W,N).
- Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khở động không đảm bảo.
- Chưa mở van chặn.
- Lỗi bo inverter.
Lỗi LC: Lỗi tín hiệu giữa bo remote và bo inverter
- Lỗi kết nối giữa bo remote và bo inverter.
- Lỗi bo điều khiển dàn nóng.
- Lỗi bộ lọc nhiễu.
- Lỗi quạt Inverter.
- Kết nối quạt không đúng.
- Lỗi máy nén.
- Lỗi motor quạt.
Lỗi P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inveter
- Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản.
- Lỗi bo inverter.
Lỗi PJ: Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng
- Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt.
- Lỗi bo mạch Inverter.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ bảng mã lỗi điều hòa Đaikin tại đây để các bạn có thể tự kiểm tra và sửa chữa tất cả các lỗi điều hòa đaikin treo tường, âm trần, Vrv đầy đủ nhất để anh chị cùng tham khảo nhé!