Mã lỗi máy lạnh panasonic inverter . Các dòng điều hòa Panasonic khi gặp trục trặc thì đèn hiển thị sẽ nhấp nháy liên tục, sẽ rất khó cho bạn dự đoán được lỗi. Check bảng mã lỗi là điều cần thiết ngay khi phát hiện ra máy lạnh Panasonic Inverter nhà bạn gặp trục trặc. Xem ngay bài viết bên dưới để biết cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic và cách khắc phục của dienlanhbachkhoa247 Điện thoại: 0948 071 456 nhé.
Xem thêm :
Cách kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Panasonic Inverter
Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Panasonic Inverter, bạn có thể thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Xác định màn hình hiển thị: Máy lạnh Panasonic Inverter thường có một màn hình hiển thị trên đơn vị điều khiển từ xa hoặc trên đơn vị trong nhà. Kiểm tra màn hình này để xem có hiển thị mã lỗi hay không. Mã lỗi thường được hiển thị dưới dạng các chữ cái và/hoặc số.
- Bước 2: Tra cứu mã lỗi: Mỗi mã lỗi trên máy lạnh Panasonic Inverter tương ứng với một vấn đề cụ thể. Tra cứu hướng dẫn sử dụng hoặc tài liệu kỹ thuật đi kèm với máy lạnh để tìm hiểu về mã lỗi đó. Trên tài liệu này, bạn sẽ tìm thấy danh sách các mã lỗi và mô tả về từng mã lỗi cùng với các khuyến nghị sửa chữa.
- Bước 3: Thực hiện các biện pháp khắc phục căn bản: Nếu bạn biết mã lỗi và có hướng dẫn từ tài liệu, hãy thử thực hiện các biện pháp khắc phục căn bản như kiểm tra điện áp nguồn, làm sạch bộ lọc không khí, kiểm tra và làm sạch ống dẫn nước, v.v. Đôi khi, vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng các biện pháp đơn giản như vậy.
- Bước 4: Gọi dịch vụ kỹ thuật: Nếu sau khi thực hiện các biện pháp căn bản mà vấn đề vẫn chưa được giải quyết, hãy gọi dịch vụ kỹ thuật của Panasonic hoặc một nhà thầu sửa chữa máy lạnh đáng tin cậy để được tư vấn và khắc phục lỗi. Họ sẽ có kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm để xử lý vấn đề một cách hiệu quả.
Lưu ý rằng các bước trên là hướng dẫn tổng quát và có thể có sự khác biệt nhỏ tùy thuộc vào mẫu máy lạnh Panasonic Inverter cụ thể mà bạn đang sử dụng.
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic chi tiết
Sau đây là bảng mã lỗi của điều hòa Panasonic Inverter thông dụng thường gặp nhất. Các bạn có thể tham khảo để nắm rõ tình trạng lỗi hỏng của chiếc điều hòa 1 chiều hay điều hòa 2 chiều trong gia đình và nhanh chóng đưa ra được biện pháp xử lý.
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi F
STT | Mã lỗi | Ý nghĩa |
1 | Mã lỗi 11F | Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh /Sưởi ấm |
2 | Mã lỗi 90F | Lỗi mạch Bost tăng áp cho khối công suất ĐK máy nén |
3 | Mã lỗi 91F | Lỗi dòng tải máy nén quá thấp. |
4 | Mã lỗi 93F | Lỗi tốc độ quay máy nén. |
5 | Mã lỗi 95F | Nhiệt độ giàn nóng quá cao. |
6 | Mã lỗi 96F | Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM) |
7 | Mã lỗi 97F | Nhiệt độ máy nén quá cao. |
8 | Mã lỗi 98F | Dòng tải máy nén quá cao. |
9 | Mã lỗi 99F | Xung DC ra máy nén quá cao. |
Ngoài ra trong khi dò tìm, bạn sẽ thấy xuất hiện một số lỗi không có trong bảng mã lỗi điều hòa inverter Panasonic kể trên. Đó là những lỗi không xác định được bằng chức năng điều khiển.
Khi phát hiện ra lỗi trên điều hòa, bạn không nên tự thực hiện khắc phục, hãy liên hệ ngay tới bên bảo hành hoặc những đơn vị sửa chữa kỹ thuật có chuyện môn để được hỗ trợ xử lý. Tránh tự thao tác có thể khiến tình trạng này trở nên nghiêm trọng hơn.
Bảng mã lỗi của điều hòa Panasonic – Lỗi H
STT | Mã lỗi | Ý nghĩa |
1 | Mã lỗi 00H | – Không có bất thường phát hiện |
2 | Mã lỗi 11H | – Lỗi đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng. |
3 | Mã lỗi 12H | – Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh. |
4 | Mã lỗi 14H | – Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
5 | Mã lỗi 15H | – Lỗi cảm biến nhiệt máy nén. |
6 | Mã lỗi 16H | – Dòng điện tải máy nén quá thấp. |
7 | Mã lỗi 19H | – Lỗi quạt khối trong nhà. |
8 | Mã lỗi 23H | – Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh |
9 | Mã lỗi 25H | – Mạch e-ion lỗi |
10 | Mã lỗi 27H | – Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời. |
11 | Mã lỗi 28H | – Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn nóng. |
12 | Mã lỗi 30H | – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén. |
13 | Mã lỗi 33H | – Lỗi kết nối khối trong và ngoài. |
14 | Mã lỗi 38H | – Lỗi khối trong và ngoài không đồng bộ. |
15 | Mã lỗi 58H | – Lỗi mạch PATROL |
16 | Mã lỗi 59H | – Lỗi mạch ECO PATROL |
17 | Mã lỗi 97H | – Lỗi quạt dàn nóng |
18 | Mã lỗi 98H | – Nhiệt độ dàn lạnh quá cao (chế độ sưởi ấm) |
19 | Mã lỗi 99H | – Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp. (đóng băng) |
Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic nội địa Nhật
STT | Mã lỗi | Lỗi | Cách khắc phục |
1 | E2 | Tín hiệu thông báo mức thoát nước (trong nhà) đang gặp bất thường, sự cố. Cảm biến thoát nước, mạch, bơm thoát nước, khe hở trong nhà bị lỗi. | Gọi cho thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để sửa, khắc phục. |
2 | E3 | Cảm biến nhiệt trong phòng gặp vấn đề . | Liên hệ thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để sửa lỗi. |
3 | E4 | Cảm biến ống trong nhà bị lỗi. | Gọi cho thợ sửa có chuyên môn. |
4 | E5 | Lỗi do điều khiển từ xa. | Liên hệ ngay với thợ sửa điều hòa Panasonic có chuyên môn. |
5 | E6 | Dây truyền tín hiệu giữa dàn nóng-lạnh bị lỗi. | Cần liên hệ với thợ sửa điều hòa có chuyên môn. |
6 | E9 | Louver gặp bất thường, liên quan đến hướng gió hoặc động cơ ổ địa chuyển đổi. | Liên hệ ngay với thợ sửa máy lạnh có chuyên môn. |
7 | E10 | Cảm biến bức xạ gặp vấn đề. | Liên hệ với thợ sửa điều hòa Panasonic có chuyên môn. |
8 | E11 | Độ ẩm trong phòng tăng hoặc giảm bất thường . | Gọi cho thợ sửa có chuyên môn. |
9 | E13 | Dòng, điện áp, pha mở, contactor, máy nén, điện từ, khiếm khuyết chất nền gặp trục trặc. | Liên hệ với thợ sửa điều hòa Panasonic giỏi chuyên môn. |
10 | E15 | Đây là lỗi bất thường của cắt/giảm áp lực cao. Bộ trao đổi nhiệt bị thổi, tắc, chất nền gặp vấn đề, trục trặc. | Gọi cho thợ sửa điều hòa chuyên môn. |
11 | E16 | Điện áp cung cấp gặp bất thường, khiếm khuyết bảng ngoài trời. | Liên hệ với thợ sửa máy lạnh chuyên môn. |
12 | E17 | Cảm biến nhiệt bên ngoài gặp vấn đề. | Liên hệ đến trung tâm bảo hành, sửa chữa máy lạnh. |
13 | E18 | Cảm biến ống ngoài trời, cảm biến nhiệt ngoài trời có khe hở bị lỗi. | Gọi cho thợ sửa có chuyên môn. |
Cách xóa mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter
Bạn cần xóa mã lỗi máy lạnh sau khi đã sửa chữa xong, bởi vì nếu mã lỗi còn tồn tại trong bộ nhớ thì có thể gây nhầm lẫn lỗi này với các lỗi sau đó. Để bắt đầu xóa lỗi, bạn thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Bạn cần đảm bảo máy lạnh hiện đang tắt, nếu chưa thì hãy nhấn nút Auto ON/OFF để tắt máy.
Bước 2: Nhấn giữ nút Auto ON/OFF cho đến khi máy lạnh phát ra tiếng bíp.
Bước 3: Dùng que tăm chọc vào nút CHECK trên điều khiển để xóa mã lỗi, có tiếng tít phát ra nghĩa là bạn đã xóa thành công.
Bạn nên kiểm tra lại thêm một lần nữa bằng cách nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, nếu trên màn hình hiện dấu hai gạch ngang (– –) là bộ nhớ máy lạnh đã hoàn toàn xóa được mã lỗi.