Cùng nghĩa với từ lấm láp, Cách đặt câu đồng nghĩa với Lấm Láp như thế nào? Trả lời cho câu hỏi này, hãy cùng theo dõi bài viết của chúng tôi để có câu trả lời hay nhất nhé.
Tìm hiểu thông tin mới :
Khái niệm lấm láp là gì?
Khái niệm “lấm láp” trong tiếng Việt có nghĩa là sự lôi thôi luộm thuộm của con người, sự vật, động vật…. bị bẩn không được sạch sẽ. Qua đó có thể miêu tả được bằng những từ ngữ thể hiện khác nhau.
Các từ đồng nghĩa với từ “lấm láp” bao gồm: lấm tấm, lấm lem, lấm láp, lem luốc….
Cách đặt câu đồng nghĩa với từ lấm láp :
Có thể sử dụng các từ đồng nghĩa với “lấm láp” như “chân thành”, “trung thực”, “vô tình”, “chân chính” để đặt câu như sau:
- Anh ta cày ruộng nhìn lem luốc hết người.
- Nhìn mặt cô ấy lấm tấm vài tàn nhang
- Em bé ăn cơm lấm lem hết cả mặt
- Mẹ tôi đi cấy về nhìn lấm láp hết cả mặt
- Những dòng người quần nâu áo vải, lấm láp dầu mỡ
Những thông tin trên đây sẽ giúp bạn hiểu thêm cũng như biết cách đặt câu đồng nghĩa với lấm láp sao cho chuẩn nhất. Hãy để lại thông tin nếu bạn còn thắc mắc.