Bạn đang tìm hiểu về mã lỗi điều hòa Mitsubishi, Bởi dòng điều hòa này không những có mẫu mã thiết kế sang trọng bắt mắt mà còn được trang bị những công nghệ tiên tiến hiện đại nhất trong việc xử lý điều hòa không khí. Vì vậy không thể tránh khỏi dc các lỗi khác nhau trên bảng mã lỗi, Ở bài viết này svnckh sẽ giúp các bạn hiểu được cũng như biết được nguyên nhân từ đó có thể sửa chữa một cách nhanh nhất tại nhà.
Xem thêm :
- Máy lạnh Toshiba báo đèn đỏ, Đèn vàng là lỗi do đâu?
- Cách Test lỗi máy lạnh Toshiba nội địa, Toshiba inverter
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi inverter và thường
Khi điều hòa Mitsubishi nhà bạn nháy đèn Times hay đèn Power trên màn hình các bạn có thể kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi bằng cách đếm số lần nháy đèn trên mặt lạnh rồi xem bảng mã lỗi bên dưới đây sẽ biết máy gặp sự cố gì.
- Đèn chớp 1 lần: Boar dàn lạnh bị hư, sensor đứt, đường truyền kết nối không tốt.
- Đèn chớp 2 lần: Sensor nhiệt độ trong phòng bị lỗi.
- Đèn chớp 5 lần: Bộ lọc điện áp bị hư, hư board mạch của dàn nóng.
- Đèn chớp 6 lần: Motor dàn lạnh gặp sự cố. Có thể motor quạt bị hư hoặc kết nối không tốt.
- Đèn chớp liên tục nhưng chỉ 1 lần: Sensor vào dàn nóng bị lỗi. Kết nối không tốt, sensor bị đứt. Nguyên nhân nữa là board dàn nóng gặp sự cố.
- Đèn chớp liên tục trong 4 lần : Lỗi này xuất hiện khi sensor đường nén không còn hoạt động tốt và ổn định.
- Đèn timer chớp 1 lần: Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm
- Đèn timer chớp 2 lần: Dàn nóng bị lỗi. Block bị hư.
- Đèn timer chớp 3 lần: Hiện tượng dư gas hoặc có hiện tượng các linh kiện bị chạm.
- Đèn timer chớp 4 lần: Power transistor bị hư.
- Đèn timer chớp 5 lần: Thiếu gas, van gas chưa mở. sensor đường đẩy bị hư.
- Đèn timer chớp 6 lần: Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh gặp sự cố.
- Đèn timer chớp 7 lần: Quạt dàn nóng bị lỗi. Có hiện tượng hư board.
CÁC MÃ LỖI 2 KÝ TỰ XUẤT HIỆN TẠI MÀN HÌNH REMOTE
P1 : Lỗi cảm biến Intake
P2, P9: Pipe (Liquid hoặc 2 pha ống) lỗi cảm biến
P4 : Lỗi cảm biến xả.
P5 : Lỗi bơm xả.
P6 : Freezing / hoạt động bảo vệ quá nóng.
PA : Lỗi máy nén cưỡng bức.
EE : Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời.
E0, E3 : Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa.
E1, E2 : Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển.
E4 : Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận.
E6, E7: Trong nhà / ngoài trời đơn vị lỗi giao tiếp.
E9 : Trong nhà / ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông (Truyền lỗi) (đơn vị ngoài trời).
UP : Compressor gián đoạn quá dòng.
UF : Compressor gián đoạn quá dòng (Khi máy nén bị khóa)
U1, Ud : Áp cao bất thường (63H làm việc) / Quá nhiệt hoạt động bảo vệ
U2 : Bất thường xả nhiệt độ cao / 49C làm việc / không đủ lạnh.
U3, U4 : Open / ngắn thermistors đơn vị ngoài trời
U5 : Nhiệt độ bất thường của tản nhiệt.
U6 : Compressor gián đoạn quá dòng / bất thường của các mô-đun điện.
U7 : Bất thường của siêu nhiệt do nhiệt độ xả thấp.
U8 : Đơn vị ngoài trời
U9. UH : Bất thường như quá áp hoặc thiếu điện áp và tín hiệu đồng bộ bất thường để chính mạch / Current lỗi cảm biến.
EA : Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà / ngoài trời đơn vị. vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà.
EB : Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà / ngoài trời đơn vị. (Mis-dây ngắt kết nối)
EC : Chi tiết lỗi Start-up thời gian qua.
E0 : Chi tiết lỗi lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi)
E3 : Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi).
E4 : Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi).
E5 : Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi).
E6 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi).
E7 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi)..
E8 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi).
E9 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi).
EF : Lỗi chi tiết M-NET lỗi truyền dẫn.
ED : Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền.
F1 : Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn Reverse.
F3 : Chi tiết lỗi 63L nối mở..
F4 : Chi tiết lỗi 49C nối mở.
F7 : Lỗi chi tiết giai đoạn Xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi.
F8 : Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào.
F9 : Lỗi chi tiết kết nối 2 hay cởi mở hơn..
FA : Chi tiết lỗi L2-giai đoạn giai đoạn mở hoặc 51cm nối mở..
UE : Lỗi chi tiết lỗi áp suất cao (van bi đóng).
UL : Lỗi chi tiết áp thấp bất thường..
UD : Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt.
UA : Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal) hiện nay..
UF : Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu-up bị khóa) cắt đứt..
UH : Lỗi chi tiết lỗi cảm biến hiện tại.
CÁC MÃ LỖI 4 CHỮ SỐ XUẤT HIỆN TRÊN MÀN HÌNH REMOTE
1102: Bất thường nhiệt độ xả
1111: Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp
1112: Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp
1113: Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt độ
1143: Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu
1202: Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ
1205: Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ
1211: Bất thường ấp suất bảo hoà thấp
1214: Bất thường mạch điện, cảm biến THHS
1216: Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ
1217: Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt
1219: Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
1221: Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường
1301: Áp suất thấp bất thường
1302: Áp suất cao bất thường
1368: Bất thường áp suất lỏng
1370: Bất thường áp suất trung cấp
1402: Bất thường áp suất cao sơ bộ
1500: Bất thường lạnh quá tải
1505: Bất thường áp suất hút
1600: Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
1605: Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
1607: Bất thường khối mạch CS
2500: Bất thường rò rỉ nước
2502: Bất thường phao bơm thoát nước
2503: Bất thường cảm biến thoát nước
4103: Bất thường pha đảo chiều
4115: Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện
4116: Bất thường tốc độ quạt
4200: Bất thường mạch điện, cảm biến VDC
4220: Bất thường điện áp BUS
4230: Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng
4240: Bộ bảo vệ quá tải
4250: Quá dòng, bất thường điện áp
4260: Bất thường quạt làm mát
4300: Lỗi mạch, cảm biến VDC
4320: Lỗi điện áp BUS sơ bộ
4330: Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ
4340: Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
4350: Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
4360: Bất thường quạt làm mát
5101: Không khí đầu vào (TH22IC)
5102: Ống chất lỏng
5103: Ống gas
5104: Cảm biến nhiệt độ lỏng
5105: Bất thường ống dẫn lỏng
5106: Nhiệt độ môi trường
5107: Giác cắm dây điện
5108: Chưa cắm điện
5109: Mạch điện CS
5110: Bảng điều khiển tản nhiệt
5112: Nhiệt độ máy nén khí
5201: Bất thường cảm biến áp suất
5203: Bất thường cảm biến áp suất trung cấp
5301: Bất thường mạch điên, cảm biến IAC
6600: Trùng lặp địa chỉ
6602: Bất thường phần cứng xử lý đường truyền
6603: Bất thường mạch truyền BUS
6606: Lỗi thông tin
6607: Bất thường không có ACK
6608: Bất thường không có phản ứng
6831: Không nhận được thông tin MA
6832: Không nhận được thông tin MA
6833: Bất thường gửi thông tin MA
6834: Bất thường nhận thông tin MA
7100: Bất thường điện áp tổng
7101: Bất thường mã điện áp
7102: Lỗi kết nối
7105: Lỗi cài đặt địa chỉ
7106: Lỗi cài đặt đặc điểm
7107: Lỗi cài đặt số nhánh con
7111: Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
7130: Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh.
Trên đây là một số thông tin về bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi, Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn tìm ra nguyên nhân của lỗi máy lạnh Mitsubishi một cách nhanh chóng nhất. Nếu bạn không thể tự kiểm tra, Hãy goi đến trung tâm qua số Điện thoại: 0903 497 269 – Hotline: 024 2230 5688 để được tư vấn một cách nhanh nhất.