Từ đồng nghĩa advantage là gì? Cách viết essay về dạng bài ADVANTAGE ra sao? Bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ cũng như nắm được những thông tin về các từ đồng nghĩa với advantage trong tiếng anh, Cùng tìm hiểu nhé.
Advantage là gì? Dùng thế nào?
Advangtage (n): (danh từ đếm được) lợi ích, lợi thế
Xem thêm :
Những cụm từ đi kèm advantage:
-to be of great advantage to: có lợi lớn cho ai
-to take advantage of something/someone: lợi dụng cái gì/ ai
-to turn something into advantage: khai thác cái gì
-to gain advantage over somebody: giành lợi thế hơn ai
===> Ví dụ:
-Honing your language skills is one of the great advantages of studying abroad.
-The University of Toronto has the advangtage of being one of the best respected universities in the world.
-He tries to take advantage of every opportunity that comes his way.
Những từ đồng nghĩa với ADVANTAGE:
🔹benefit: ưu điểm, lợi ích
One of the potential benefits of social media is that it helps companies to build brand loyalty
🔹 merit: giá trị, ưu điểm
We need to consider the merits of expanding our company to another country
🔹good point: điểm tốt, ưu điểm
Every solution has its good points and bad points.
🔹plus point: điểm cộng
Another plus point of attending university is that it enables you to develop several competencies including teamwork, critical thinking, and leadership.
Như vậy qua bài viết các bạn đã biết được những từ đồng nghĩa với Advangtage là từ nào chưa? cùng tìm hiểu để hiểu hơn nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.