Một trong những Từ đồng nghĩa với việc làm là gì? Ý nghĩa và một số câu liên quan đến từ Việc Làm ra sao. Dưới đây là một những câu trả lời cũng như tìm được những từ đồng nghĩa với việc làm. Mời các bạn cùng đón xem.
Tìm hiểu thêm :
Khái niệm việc làm là gì?
Việc làm là một hoạt động xã hội mà một cá nhân hoặc một tổ chức thực hiện để kiếm lời hoặc tạo ra giá trị cho xã hội. Điều này có thể bao gồm các hoạt động như sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ, cung cấp dịch vụ cho khách hàng, tạo ra các giải pháp cho các vấn đề xã hội, hoặc thực hiện các nghiên cứu và phát triển sáng tạo.
Việc làm cũng có thể được xem như một phương tiện để tạo ra thu nhập cho cá nhân hoặc gia đình, cũng như một cách để góp phần vào xã hội và giúp tạo ra sự phát triển của cộng đồng.
Một số từ đồng nghĩa với việc làm: Công việc, Nghề nghiệp, Chức năng, Nhiệm vụ, Trách nhiệm, Thử thách, Sự nghiệp, Lực lượng, Nỗ lực, Đầu tư thời gian và năng lực……
Những câu với từ đồng nghĩa việc làm là gì?
Dưới đây là một số câu với từ đồng nghĩa việc làm:
- Anh ta đang tìm kiếm một công việc mới.
- Công việc của tôi là làm việc với các dự án phần mềm.
- Tôi đang tập trung vào việc hoàn thành nhiệm vụ của mình.
- Công ty đang tìm kiếm một người để chịu trách nhiệm cho chức năng mới.
- Nghề nghiệp của tôi yêu cầu tôi phải có khả năng giao tiếp tốt.
- Chị ta đang tập trung vào sự nghiệp của mình trong lĩnh vực kinh doanh.
- Tôi muốn đầu tư thời gian và năng lực của mình vào công việc của mình.
- Công việc của tôi yêu cầu tôi phải chịu đựng nhiều thử thách.
- Anh ta đang tìm cách tăng lực lượng của mình trong công việc.
- Tôi muốn tập trung vào việc hoàn thành nhiệm vụ của mình với nỗ lực tốt nhất.