Dũng cảm được hiểu là có dũng khí, bản lĩnh, dám đối mặt với mọi khó khăn, nguy hiểm để làm những việc nên làm. Dũng cảm cũng là việc dám đối diện với chính bản thân mình, làm những việc mà những người khác không bao giờ dám làm, coi đó chỉ đơn giản là những thử thách của bản thân. Vậy Từ trái nghĩa với dũng cảm, Cách đặt câu trái nghĩa với dũng cảm là gì? Cùng theo dõi dưới bài viết này nhé.
Tìm hiểu thêm :
Ý nghĩa của từ dũng cảm
Dũng cảm là việc dám vượt qua chính mình, vượt qua những nỗi sợ hãi để hoàn thiện bản thân và đương đầu với khó khăn thử thách trong cuộc sống. Dũng cảm giúp bản thân mạnh mẽ, đương đầu với mọi vấn đề mà không lo sợ hay băn khoăn. Dũng cảm làm con người hoàn thiện hơn, tử tế hơn.
Từ trái nghĩa với dũng cảm là: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,…
Cách đặt câu trái nghĩa với dũng cảm
1. Bạn Huy là người nhút nhát
2. Bố em rất nhút nhát
3. Trong chiến đấu, chỉ những người hèn nhát, nhát gan mới có thể bỏ cuộc hay phản bội đất nước.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết, Hi vọng những thông tin này giúp ích cho các bạn hiểu thêm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.