Al(OH)3

Al(OH)3 + HNO3 ⟶ H2O + Al(NO3)3 Cân bằng phương trình

Al(OH)3 + 3HNO3 ⟶ 3H2O + Al(NO3)3 Cân bằng phương trình phản ứng hóa học khi cho Al(OH)3 tác dụng với HNO3. Bài viết sẽ giúp các em ôn lại kiến thức đã học cũng như hỗ trợ các em trong việc làm bài tập và các bài kiểm tra học kỳ, THPT Quốc gia. Mời các em cùng theo dõi.

Viết phương trình phản ứng hóa học đã cân bằng :

Al(OH)3 + 3HNO3 ⟶ 3H2O + Al(NO3)3

Al(OH)3

Điều kiện phản ứng :  Điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

– Cho Al(OH)3 phản ứng với dung dịch axit HNO3 tạo muối nhôm nitrat và nước xuất hiện Hiện tượng Phản ứng hoà tan chất rắn nhôm hiđroxit và tạo dung dịch trong suốt.

Thông tin thêm :

– Các hidroxit của kim loại đạt hóa trị cao nhất khi tác dụng với dung dịch HNO3 tạo muối hóa trị cao nhất và nước.

Xem thêm tại đây :

Các phương trình điều chế của Al(OH)3 :

– 2Ba(OH)2 + KAl(SO4)2 ⟶ Al(OH)3 + KOH + 2BaSO4

– 3NH4OH + Al(NO3)3 ⟶ Al(OH)3 + 3NH4NO3

– 2H2O + KAlO2 + CO2 ⟶ Al(OH)3 + KHCO3

– AlCl3 + 3KOH ⟶ Al(OH)3 + 3KCl

Đôi nét về Al(OH)3 :

– Nhôm hiđroxit được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng khoáng gibbsit (còn gọi là hydrargillit) và ba chất đa hình hiếm hơn nhiều của nó: bayerit, doyleite và nordstrandite.

– Công thức phân tử: Al(OH)3

Tính chất vật lý của nhôm hydroxit Al(OH)3
+ Nhôm hydroxit xuất hiện dưới dạng rắn, màu trắng vô định hình không tan được trong nước.

+ Nhôm hydroxit dẫn điện tốt (gấp 3 lần sắt, bằng 2/3 lần đồng), dẫn nhiệt tốt (gấp 3 lần sắt)

+ Khối lượng mol: 78.00 g/mol.

+ Khối lượng riêng: 2.42 g/cm3.

+ Nhiệt độ nóng chảy: 300 độ C.

+ Độ hòa tan: 0.0001g/100 mL ngoài ra nó còn tan axit, alkan…

Tính chất hóa học của nhôm hydroxit Al(OH)3
– Hợp chất hydroxit nhôm kém bền với nhiệt, nên khi đun nóng Al(OH)3 ra Al2O3.

Phương trình hóa học: 2Al(OH)3 →Al2O3 + 3H2O

– Đây là hợp chất lưỡng tính nên có thể tác dụng với cả axit và cả bazo:

+ Tác dụng với axit mạnh:

Phương trình hóa học: Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

+ Tác dụng với dung dịch có tính kiềm mạnh:

Phương trình hóa học: Al(OH)3 + KOH → KAlO3 + 2H3O

Phương trình hóa học: Al(OH)3 + KOH → K[Al(OH)4]

Phương trình hóa học: Al(OH)3 + NaOH⟶ 2H2O + NaAlO2

 Phương pháp điều chế nhôm hydroxit Al(OH)3

Để điều chế Al(OH)3 người ta thường cho kết tủa ion Al3+, kết tủa AlO2. Phương trình hóa học điều chế hợp chất này như sau:

+ Kết tủa AlO2-

Phương trình hóa học: AlO2- + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + HCO3-

Phương trình hóa học: AlO2- + H+ (vừa đủ) + H2O → Al(OH)3

Phương trình hóa học: NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3

+ Kết tủa ion Al3+

Phương trình hóa học: Al3+ + 3OH- (vừa đủ) → Al(OH)3

Phương trình hóa học: Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+

Phương trình hóa học: 3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3