Bài tập tìm từ đồng nghĩa tiếng anh, Phương pháp và cách làm bài tập có đáp án sẽ giúp các bạn có được kiến thức quan trọng trong việc giải quyết các bài tập cũng như các bài có trong đề thi quan trọng. Dưới đây là một số dạng bài tập có đáp án mời các bạn cùng tìm hiểu.
Tìm hiểu thêm :
Bài tập tìm từ đồng nghĩa tiếng anh
Để tìm từ đồng nghĩa tiếng Anh cho một từ, bạn có thể sử dụng một trong những cách sau:
- Sử dụng từ điển đồng nghĩa trực tuyến như Thesaurus.com, Merriam-Webster.com hoặc OxfordLearnersDictionaries.com để tìm từ đồng nghĩa và các từ liên quan.
- Sử dụng tính năng tìm kiếm từ đồng nghĩa trên Google. Để làm điều này, chỉ cần gõ từ khóa “synonyms” hoặc “define [từ cần tìm đồng nghĩa]” và Google sẽ hiển thị kết quả tìm kiếm liên quan.
- Đọc nhiều tài liệu tiếng Anh, chú ý đến các từ được sử dụng để miêu tả cùng một ý nghĩa hoặc cùng một đối tượng. Bạn có thể sử dụng các từ này để thay thế cho từ gốc.
Ví dụ, nếu bạn muốn tìm các từ đồng nghĩa cho từ “happy”, bạn có thể sử dụng Thesaurus.com và tìm thấy các từ như “joyful”, “content”, “pleased”, “delighted”, “glad”, “grateful”, “blissful”, “elated”, “ecstatic”, “overjoyed”, và nhiều từ khác.
Phương pháp làm bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh
Để giúp các bạn chinh phục dạng bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh dễ dàng hơn, dưới đây là một số phương pháp làm bài tập từ đồng nghĩa đơn giản và dễ áp dụng, cụ thể:
- Bước 1: Đọc đề bài và xác định nghĩa của từ cần tìm
Bước đầu tiên và vô cùng quan trọng trong khi làm bài tập về từ đồng nghĩa đó là các bạn cần phải đọc đề và xác định chính xác được yêu cầu của đề bài và nét nghĩa của từ vựng cần tìm. Việc đọc đề bài giúp các bạn có thể xác định được chính xác đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa (Synonym/ closet meaning) hay từ trái nghĩa (Antonym/ Opposite). Sẽ thật là tiếc nếu bạn có thể dịch được đề bài và biết nghĩa cá đáp án nhưng lại hay chọn nhầm đáp án đồng nghĩa trong khi đề yêu cầu trái nghĩa và ngược lại.
Tiếp đến để làm bài tập về từ đồng nghĩa hiệu quả, bạn hãy đọc đề để đoán nghĩa từ gạch chân bởi thông thường một từ tiếng Anh sẽ có nhiều hơn một nét nghĩa, nên việc đọc đề để giúp bạn xác định được trong câu đó từ đó mang nét nghĩa gì.
- Bước 2: Suy đoán và dùng phương pháp loại trừ – Thông thường bạn sẽ gặp hai trường hợp xảy ra đó là:
Thứ nhất, các từ in đậm quen thuộc và dễ dàng đoán nghĩa, nhưng đáp án lại có nhiều hơn là 2 từ lạ.
Thứ hai, từ in đậm xa lạ, chưa gặp từ bao giờ; tuy nhiên, đáp án lại có những từ thông dụng để chúng ta đoán nghĩa
Cho dù có bao nhiêu từ lạ, việc chúng ta cần phải làm đó là xác định những nét nghĩa cần tìm. Khi đó, ta hãy xét các từ đã biết nghĩa trước (ở cả từ im đậm và đáp án), PREP.VN có 2 mẹo loại trừ dành tặng cho các bạn khi làm bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh, đó là:
– Lưu ý 1: Hãy loại trừ các đáp án trái nghĩa nếu đề yêu cầu đồng nghĩa (và ngược lại)
– Lưu ý 2: Hãy loại trừ các đáp án có mặt chữ gần giống với từ in đậm.
Bài tập từ đồng nghĩa trong tiếng Anh có đáp án
I. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations
Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful
Câu 4: I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. hopeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful
Câu 5: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.
A. Artifacts B. Pottery C. Rugs D. Textiles
Câu 6: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant hinkers to recognize their potential.
A. accidents B. misunderstandings C. incidentals D. misfortunes
Câu 7: The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.
A. disgusted B. puzzled C. angry D. upset
Câu 8: He didn’t bat an eyelid when he realized he failed the exam again.
A.wasn’t happy B. didn’t want to see C. didn’t show surprise D. didn’t care
Câu 9: Ralph Nader was the most prominent leader of the U.S consumer protection movement.
A. casual B. significant C. promiscuous D. aggressive
Câu 10: Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Niagara falls.
A. come without knowing what they will see B. come in large numbers
C. come out of boredom D. come by plane
Câu 11: Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness.
A. record B. shine C. categorize D. diversify
Câu 12: She is always diplomatic when she deals with angry students.
A. strict B. outspoken C. firm D. tactful
Câu 13: Roget’s Thesaurus , a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas They express rather than by alphabetical order.
A. restricted B. as well as C. unless D. instead of
Câu 14: With the dawn of space exploration, the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique In the solar system was strengthened.
A. outcome B. continuation C. beginning D. expansion
Câu 15: Let’s wait here for her; I’m sure she’ll turn up before long.
A. arrive B. return C. enter D. visit
Câu 16: This tape stry has a very complicated pattern.
A. obsolete B. intricate C. ultimate D. appropriate
Câu 17: During the Great Depression, there were many wanderers who traveled on the railroads and camped along the tracks.
A. veterans B. tyros C. vagabonds D. zealots
Câu 18: We decided to pay for the furniture on the installment plan.
A. monthly payment B. cash and carry C. credit card D. piece by piece
Câu 19: The last week of classes is always very busy because students are taking examinations, making applications to the University, and extending their visas.
A. hectic B. eccentric C. fanatic D. prolific
Câu 20: The drought was finally over as the fall brought in some welcome rain.
A. heat ware B. harvest C. summer D. aridity
Câu 21: When their rent increased from 200 to 400 a month, they protested against such a tremendous increase.
A. light B. huge C. tiring D. difficult
Câu 22: In1952,Akihito was officially proclaimed heir to the Japanese throne.
A. installed B. declared C. denounced D. advised
Câu 23: The augmentation in the population has created a fuel shortage.
A. increase B. necessity C. demand D. decrease
Câu 24: If we had taken his sage advice, we wouldn’t be in so much trouble now.
A. willing B. sturdy C. wise D. eager
Câu 25: A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League college.
A. average B. lazy C. moronic D. diligent
Câu 26: The politician’s conviction for tax fraud jeopardized his future in public life.
A. rejuvenated B. penalized C. jettisoned D. endangered
Câu 27: This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
A. situation B. attention C. place D. matter
Câu 28: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
A. politeness B. rudeness C. encouragement D. measurement
Câu 29: Parents interpret facial and vocal expressions as indicators of how a baby is feeling.
A. translate B. understand C. read D. comprehend
Câu 30: The law applies to everyone irrespective of race, creed, or colour.
A. disrespectful B. regardless C. considering D. in spite