cách check mã lỗi máy lạnh aqua

Cách check mã lỗi máy lạnh, Điều Hòa Aqua Đầy đủ nhất 2023

Máy lạnh nhà bạn thuộc hãng AQUA, tuy nhiên trong thời gian sử dụng có gặp một số lỗi vậy Bạn đã nắm được cách test mã lỗi máy lạnh AQUA chưa? Cùng chúng tôi tìm hiểu Cách check mã lỗi máy lạnh AQUA chi tiết nhất qua bài viết dưới đây bạn nhé!

Tìm hiểu thêm :

Nguyên nhân gây nên mã lỗi máy lạnh aqua

Mã lỗi trên máy lạnh Aqua có thể xuất hiện vì nhiều nguyên nhân khác nhau. Dưới đây là một số nguyên nhân phổ biến gây ra mã lỗi trên máy lạnh Aqua:

  1. Sai lệch hoặc cài đặt không chính xác: Một số mã lỗi có thể xuất hiện do việc cài đặt sai thông số hoặc thiết lập không chính xác trên máy lạnh Aqua. Điều này có thể bao gồm cài đặt sai nhiệt độ, chế độ hoạt động, thông số tải, hoặc các cài đặt khác.
  2. Quá tải điện năng: Nếu máy lạnh Aqua bị quá tải điện năng, nó có thể gây ra các mã lỗi liên quan đến dòng điện hoặc quá tải. Việc sử dụng một số thiết bị điện khác cùng một lúc trong mạng điện có thể gây ra tình trạng này.
  3. Vấn đề kỹ thuật: Các vấn đề kỹ thuật như hỏng linh kiện, lỗi cảm biến, đường ống dẫn nước hoặc đường ống dẫn khí bị tắc, lỗi hệ thống điều khiển và các vấn đề khác có thể gây ra mã lỗi trên máy lạnh Aqua.
  4. Sự cố ngoại vi: Một số mã lỗi có thể phát sinh do sự cố ngoại vi như sự cố với nguồn điện, mất kết nối hoặc sự cố với các thành phần ngoại vi khác như điều khiển từ xa, cảm biến nhiệt độ, hoặc đèn hiển thị.
  5. Bảo dưỡng và vệ sinh không đúng cách: Thiếu bảo dưỡng định kỳ và vệ sinh máy lạnh Aqua cũng có thể gây ra các vấn đề và mã lỗi. Bụi bẩn tích tụ trong bộ lọc, hệ thống quạt, hoặc ống dẫn nước có thể làm giảm hiệu suất hoạt động của máy lạnh và dẫn đến các mã lỗi.

Đây chỉ là một số nguyên nhân phổ biến gây ra mã lỗi trên máy lạnh Aqua. Mỗi mẫu máy lạnh có thể có các nguyên nhân và mã lỗi riêng biệt. Để xác định nguyên nhân cụ thể gây ra mã lỗi trên máy lạnh Aqua của bạn, tốt nhất là tham khảo tại dienlanhbachkhoa247hn qua SĐT : 0948 071 456.

cách check mã lỗi máy lạnh aqua

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh AQUA

Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Aqua, bạn có thể thực hiện các bước sau:

  • Kiểm tra đèn LED trên bảng điều khiển: Một số máy lạnh Aqua có đèn LED trên bảng điều khiển. Hãy quan sát các đèn này để xem liệu chúng có hiển thị mã lỗi nào không. Mỗi mã lỗi sẽ có một dãy đèn LED nhất định hoặc chớp theo mẫu cụ thể. Kiểm tra hướng dẫn sử dụng để biết ý nghĩa của từng mã lỗi và cách khắc phục.
  • Xem màn hình hiển thị: Một số máy lạnh Aqua có màn hình hiển thị thông tin trạng thái. Trên màn hình này, bạn có thể tìm thấy mã lỗi cụ thể hoặc thông báo về sự cố. Kiểm tra hướng dẫn sử dụng để tìm hiểu về ý nghĩa của các mã lỗi và cách giải quyết chúng.
  • Sử dụng remote điều khiển: Trên remote điều khiển của máy lạnh Aqua, có thể có các nút chức năng đặc biệt để kiểm tra mã lỗi. Thông qua các nút này, bạn có thể truy cập vào chế độ kiểm tra tự động hoặc chế độ hiển thị mã lỗi. Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết cách sử dụng remote điều khiển để kiểm tra mã lỗi.
  • Liên hệ dịch vụ hỗ trợ khách hàng: Nếu không tìm thấy thông tin về mã lỗi trong hướng dẫn sử dụng hoặc không biết cách kiểm tra mã lỗi, hãy liên hệ với dịch vụ hỗ trợ khách hàng của Aqua. Họ sẽ cung cấp cho bạn hướng dẫn cụ thể về cách kiểm tra và giải quyết mã lỗi trên máy lạnh Aqua của bạn.

Lưu ý rằng cách kiểm tra mã lỗi có thể khác nhau tùy thuộc vào mẫu máy lạnh Aqua cụ thể mà bạn đang sử dụng. Vì vậy, tốt nhất là tham khảo hướng dẫn sử dụng hoặc liên hệ với dịch vụ hỗ trợ khách hàng của Aqua để nhận được thông tin chính xác và chi tiết hơn về cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Aqua của bạn.

TRA CỨU BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH AQUA

E1 : Cảm biến nhiệt độ phòng bị lỗi

– Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng.

– Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng.

– Cảm biến nhiệt bị hỏng.

E2 : Cảm biến bộ trao đổi nhiệt bị lỗi.

– Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng.

– Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng.

– Cảm biến nhiệt bị hỏng.

E4 : Lỗi mạch điều khiển.

– Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng.

E5 : Tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi.

– Mạch bị hỏng.

E6 : Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi.

– Mạch bị hỏng.

E7 : Công suất đơn vị trong nhà quá thấp.

– Dàn lạnh bẩn, thiếu công suất.

E8 : Đơn vị trong nhà thiết lập địa chỉ được nhân đôi.

– Mạch bị hỏng.

E9 : Thiết lập bộ điều khiển từ xa được nhân đôi.

– Mạch bị hỏng.

E10 : Truyền tín hiệu truyền thông tiếp nối bị lỗi.

– Mạch bị hỏng.

E11 : Đơn vị chính trùng lặp đồng thời tác động điều khiển đa.

– Mạch bị hỏng. Điều khiển bị lỗi.

E15 : Công suất đơn vị trong nhà quá cao.

– Nhiệt độ máy lên cao.

E16 : Không có đơn vị kết nối trong nhà.

– Dây điện kết nối có vấn đề.

E17 : Tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi.

– Mạch bị hỏng.

E18 : Truyền thông thất bại với modul chính.

– Dây điện kết nối có vấn đề.

E20 : Truyền tín hiệu truyền thông tiếp nối bị lỗi.

– Mạch bị hỏng.

E31 : Thiết lập nhóm dàn lạnh máy lạnh báo lỗi.

– Mạch bị hỏng.

F1 : Cảm biến nhiệt độ trong phòng bị lỗi.

– Cảm biến hở mạch hay ngắn mạch

– Kết nối hỏng tại chỗ kết nối hoặc hở mạch tại vị trí nếp gấp

– Bảng kết nối hỏng.

F2 : Cảm biến bộ trao đổi dàn lạnh bị lỗi.

– Máy nén bị hỏng.

– Mạch modul bị hỏng.
F12 : Báo lỗi EEPROM trong nhà.

– Mạch bị hỏng.

F28, F29, F31 : Báo lỗi EEPROM ngoài trời.

– Mạch bị hỏng.

P01 : Chuyển đổi Float bị lỗi.

– Mạch bị hỏng.

P03 : Mở giai đoạn phát hiện, rắc rối điện AC

– Dây điện kết nối có vấn đề.

P10 : Nhiệt độ xã bị lỗi.

– Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao.

P15 : Van 4 chiều bị khóa.

P19 : Tải làm mát cao.

– Máy tản nhiệt kém.

P20 : Quạt ngoài trời có vấn đề.

– Quạt dàn nóng bị hỏng.

P22 : Máy nén có vấn đề (HIC PCB)

– Block máy bị hỏng.

P26 : Rắc rối từ máy nén.

– Block máy bị hỏng.

P29 : Rắc rối đa kiểm soát.

– Mạch bị hỏng.

P31 : Nén khí quá tải.

– Block máy bị hỏng.

– Van máy bị hỏng.

L01 : Khối trong nhà / ngoài trời kiểu đơn vị không phù hợp.

– Mạch bị hỏng.

L02 : Đơn vị trùng lặp trong nhóm kiểm soát.

– Mạch bị hỏng.

L03 : Địa chỉ đơn vị ngoài trời bị sao chép.

– Mạch bị hỏng.

L04 : Nhóm dây kết nối cho các đơn vị độc lập trong nhà

– Dây điện kết nối có vấn đề.

L07 : Địa chỉ không thiết lập hoặc nhóm không được thiết lập

– Mạch bị hỏng.

L08 : Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập

– Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập

L09 : Đơn vị hoặc công suất ngoài trời không thiết lập hoặc thiết lập không đạt.

– Kết nối giữa mạch điều khiển chính và mạch modul bị hỏng

– Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng.

L11 : Lỗi cài đặt đơn vị trong nhà.

– Mạch điều khiển bị hỏng.

L13 : Kết nối thất bại

– Mạch bị hỏng.

F3 : Lỗi kết nối giữa mạch modul và mạch điều khiển chính dàn nóng.

– Kết nối mạch điều khiển chính và mạch model bị hỏng.

– Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng

– Mạch model dàn nóng bị hỏng.

F4 : Bảo vệ quá nhiệt ngõ ra (dàn nóng)

– Van tiết lưu điện tử bị hỏng

– Cảm biến nhiệt bị hỏng

– Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng.

F6 : Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường bên ngoài (dàn nóng)

– Cảm biến nhiệt bị hỏng.

F7 : Lỗi cảm biến nhiệt ngõ vào (dàn nóng)

– Cảm biến nhiệt bị hỏng.

F8 : Mô tơ quạt dàn nóng bị lỗi.

-Cuộn dây mô tơ quạt dàn nóng bị đứt

– Dây điện kết nối dây mô tơ bị đứt

– Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng.

F11 : Lỗi máy nén (block).

– Máy nén bị hư hỏng.

F12 : Lỗi mạch điều khiển chính dàn nóng.

– Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng.

F19 : Điện áp nguồn quá cao hay quá thấp.

– Nguồn điện không ổn định

– Mạch modul dàn nóng bị hỏng

– Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng.

F25 : Lỗi cảm biến nhiệt ngõ ra.

– Cảm biến nhiệt bị hỏng.