cộng trừ nhân chia

Cộng trừ nhân chia tiếng anh – Từ vựng về các phép tính

Cộng trừ nhân chia tiếng anh. Bài viết này sẽ gửi đến các bạn nội dung bài học về các phép tính cũng như từ vựng về các phép tính trong tiếng anh được phát âm như thế nào? Mời các bạn cùng tìm hiểu với svnckh nhé.

Từ vựng về các phép tính trong tiếng anh là gì?

  • addition [ ə’diʃən ] : phép cộng
  • subtraction [ səb’ trækʃən ] : phép trừ
  • multiplication [ mʌltiplication ] : phép nhân
  • division [ də’ viʒən ] : phép chia
  • multiplication table [ mʌltiplication teibəl ] : bảng cửu chương
  • add [ æd ] : cộng, thêm vào
  • subtract [ səb’ trækt ] : trừ, bớt đi
  • divide [ də’ vaid ] : chia
  • plus [ plʌs ] : cộng, thêm vào
  • minus [ ‘mainəs ] : trừ, bớt đi

cộng trừ nhân chia

Tìm hiểu thêm :

Cộng trừ nhân chia tiếng anh là gì?

1.Phép cộng trong tiếng Anh:

Phép cộng trong tiếng Anh là Addition: [ ə’diʃən ].

Để biểu diễn dấu cộng (+), bạn có thể sử dụng các từ như and, make hoặc plus, để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to be hoặc equal.

Ví dụ:

5 + 5 = 10.

=> Five and five is ten.
=> Five and five makes ten.
=> Five plus five equals ten.

2. Phép trừ trong tiếng Anh:

Phép trừ trong tiếng Anh là Subtraction: [ səb’ trækʃən ].

Để biểu diễn dấu trừ (-), bạn có thể sử dụng minus, hoặc sử dụng giới từ from với cách nói ngược lại. Để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to be hoặc equal.

Ví dụ:

5 – 3 = 2

=> Five minus three is / equals two.
=> Two from five is / equals three.

3. Phép nhân trong tiếng Anh:

Phép nhân trong tiếng Anh là Multiplication: [ mʌltiplication ].

Để biểu diễn dấu nhân (x), bạn có thể sử dụng multiplied by hoặc times, hoặc có thể nói hai số nhân liên tiếp nhau, trong đó số nhân thứ hai biểu diễn ở dạng số nhiều. Để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to be hoặc equal.

Ví dụ:

2 x 2 = 4

=> Two twos are four.
=> Two multiplied by two equals four.
=> Two times two is / equals four.

4. Phép chia trong tiếng Anh:

Phép chia trong tiếng Anh là Division: [ də’ viʒən ].

Để biểu diễn dấu chia (÷), bạn có thể sử dụng divided by, hoặcsử dụng into theo cách nói ngược lại như trong phép trừ. Để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to be, equal, hoặc go.

Ví dụ:

6 : 2 = 3

=> Six divided by two is / equals three.
=> Three into six goes two (times).

Các dấu cộng trừ nhân chia trong tiếng anh là gì?

các dấu cộng trừ

Như vậy qua bài viết này các em học sinh hay phụ huynh có thể sử dụng được các phép tính Cộng trừ nhân chia tiếng anh đơn giản hơn khi tính toán bằng anh ngữ.