H2S

H2S + SO2 Cân bằng phương trình phản ứng hóa học

Phương trình phản ứng thể hiện lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa khi cho SO2 tác dụng với H2S, Viết phương trình phản ứng hóa học sau cân bằng : 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S. Nắm được các chất cùng tham gia là những chất nào? phương trình xảy ra ở điều kiện nào? Mời các bạn cùng theo dõi ở bài dưới đây nhé.

Hydro sulfide

Hydro sulfidelà hợp chất hóa học có công thức H2S. Nó là một loại khí Hydro chalcogenua không màu với mùi hôi đặc trưng của trứng thối. Nó rất độc, có tính ăn mòn và dễ cháy.

Hydro sulfide thường được sản xuất từ sự phân hủy vi sinh vật của chất hữu cơ trong trường hợp không có khí oxy, chẳng hạn như trong đầm lầy và cống rãnh; quá trình này thường được gọi là quá trình phân hủy kỵ khí được thực hiện bởi các vi sinh vật khử sunfat. H2S cũng xuất hiện trong khí núi lửa, khí tự nhiên và trong một số nguồn nước giếng.Cơ thể con người tạo ra một lượng nhỏ H2S và sử dụng nó như là một phân tử tín hiệu.

H2S

Phương trình cân bằng khi H2S tác dụng với SO2:

2H2S + SO2 → 2H2O + 3S

Xem thêm tại đây :

Trong đó :

H2S là khí axit hidro sulfua không màu, mùi trứng thối

SO2 là khí lưu hùynh dioxit không màu mùi hắc

H2O là nước chất lỏng không màu

S là sulfua kết tủa màu vàng

Phản ứng H2S tạp ra S ở nhiệt độ thường, SO2 là chất oxi hóa (bị khử) và H2S là chất khử (bị oxi hóa)

Thực hành thí nghiệm :

Dẫn khí SO2 vào dung dịch Axit Sunfuhiđric H2S thì Xuất hiện kết tủa vàng Lưu huỳnh (S)

Bạn có biết: SO2 đã oxi hoá H2S thành S

Các phương trình điều chế H2S:

H2SO4 + K2S —> H2S + K2SO4

FeS2 + H2 —> FeS + H2S

2CuS + H2 —> H2S + Cu2S

2S + 2RbH —> H2S + Rb2S

Tính chất của H2S:

Tính chất vật lí của Hiđro sunfua H2S
– Hiđro sunfua (H2S) là chất khí không màu, mùi trứng thối, độc, ít tan trong nước.

– Khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit yếu sunfuhiđric.

 Tính chất hóa học của Hiđro sunfua H2S

– Dung dịch H2S có tính axit yếu (yếu hơn axit cacbonic)

a) Hidro sunfua tác dụng với kim loại mạnh

2Na + H2S → Na2S + H2

– Hidro sunfua tác dụng với oxit kim loại (ít gặp).

b) Hidro sunfua tác dụng với dung dịch bazơ (có thể tạo thành 2 loại muối hiđrosunfua và sunfua)

H2S + NaOH → NaHS + H2O

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

c) Hidro sunfua tác dụng với dung dịch muối tạo muối không tan trong axit:

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4­

– H2S có tính khử mạnh (vì S trong H2S có mức oxi hóa thấp nhất – 2).

d) Hidro sunfua tác dụng với oxi

2H2S + O2 → 2H2O + 2S (thiếu oxi, phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 (dư oxi, phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao)

e) Hidro sunfua tác dụng với các chất oxi hóa khác

H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr

H2S + 8HNO3 đặc → H2SO4 + 8NO2 + 4H2O

H2S + H2SO4 đặc → S + SO2 + 2H2O

Nội dung cần tham khảo :