khí SO2

H2SO4 ra SO2 Viết phương trình cân bằng : S + H2SO4 → SO2 + H2O

H2SO4 ra SO2 Viết phương trình cân bằng đây là phản ứng hóa học thể hiện tính khử của huỳnh với axit sunfuric : S + H2SO4 → SO2 + H2O, nắm được bản chất của các chất phản ứng thì chúng ta mới có thể làm thí nghiệm một cách chuẩn xác không gặp vấn đề gì khi làm. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em có nhiều kiến thức để làm bài tập.

khí SO2

Viết phương trình phản ứng hóa học khi H2SO4 ra NO2:

2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2

Trong đó :

H2SO4 là dung dịch đậm đặc axit sulfuric không màu

S là sulfua chất rắn có màu vàng chanh

H2O là nước lỏng không màu

SO2 là khí lưu hùynh dioxit không màu mùi hắc

khi có nhiệt độ thì phương trình phản ứng mới được diễn ra.

Cách tiến hành thí nghiệm :

Nhỏ từ từ H2SO4 đặc vào ống nghiệm đựng sẵn bột lưu huỳnh

Hiện tượng xuất hiện :

Chất rắn màu vàng Lưu huỳnh (S) tan dần và xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) làm sủi bọt khí, các bạn học sinh phải hết lưu ý SO2 là một khí độc do đó trong quá trình làm thí nghiệm cần dùng bông tẩm kiềm tránh khí SO2 thoát ra ngoài.

Thông tin thêm : Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hoá rất mạnh, nó oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phim kim (C, S, P…)

Xem thêm tại đây :

Tính chất hóa học của SO2 :

SO2 là 1 oxit axit
1. Tác dụng với nước → dung dịch axit
SO2 + H2O ⇄ H2SO3

Chú ý: H2SO3 là 1 axit yếu và không bền (nên ngay trong dung dịch bị phân hủy ngược thành SO2 và H2O).
2. Tác dụng với dung dịch bazơ (có thể tạo thành 2 loại muối sunfit và hiđrosunfit)
SO2 + NaOH → NaHSO3

SO2 + 2NaOH → Na­2SO3 + H2O

SO2 + NaOH → có thể tạo 2 muối: muối axit hiđrosunfit (chứa ion HSO3-); muối trung hòa sunfit (chứa ion SO32-).
3. Tác dụng với oxit bazơ → muối:
SO2 + CaO → CaSO3

S trong SO2 có số oxi hóa trung gian (+4) nên SO2 bị khử hoặc bị oxi hóa.
1. Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa:
– Tác dụng với các chất khử mạnh như: H2S; Mg…

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

SO2 + 2Mg → S + 2MgO

2. Lưu huỳnh đioxit là chất khử:
– Tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như: Halogen; KMnO4; ….

Cl2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr