đồng nghĩa với từ vui

Tìm từ đồng nghĩa với từ vui, Đặt câu đồng nghĩa cho từ vui

Từ vui là một trong những trạng thái thể hiện cảm xúc của con người, vậy trong tiếng việt những từ đồng nghĩa với từ vui là từ nào? đặt câu đồng nghĩa cho từ vui ra sao? Những câu hỏi này sẽ được chúng tôi giải đáp ngay sau đây bao gồm cả câu hỏi liên quan, Cùng tìm hiểu với chúng tôi nhé.

Bạn có biết :

đồng nghĩa với từ vui

Ý nghĩa của từ vui trong tiếng việt

Trong tiếng Việt, vui có thể được hiểu theo nhiều nghĩa gồm:

  • Niềm vui hay vui vẻ: là một trong các trạng thái tình cảm của con người, đối lập với buồn
  • Hạnh phúc hay vui sướng: Là một trạng thái cảm xúc của con người khi được thỏa mãn một nhu cầu nào đó mang tính trừu tượng.
  • Thú vui hay thú tiêu khiển: Là việc làm cho tâm trạng thoái mái bằng những trò chơi giải trí nhẹ nhàng
  • Sự hài hước, tính cách con người: người vui tính, người vui vẻ, một trò đùa nhẹ nhàng
  • Chỉ tên người

Tìm từ đồng nghĩa với từ vui

Hạnh phúc, sung sướng, vui tươi, mừng , phấn khởi , phấn chấn,  vui vẻ ,  mừng rỡ , hứng khởi ….

Đặt câu đồng nghĩa cho từ vui

– Họ chơi với nhau rất vui vẻ.

– Hãy luôn vui tươi mỉm cười rồi may mắn sẽ đến.

– Chúng tôi vui vẻ chia tay nhau sau những buổi học căng thẳng.

– Bố và mẹ tôi rất Hạnh phúc vì ngày hôm nay tôi được điểm 10.

Qua bài viết các bạn đã biết được những từ đồng nghĩa với từ vui rồi phải không? Hãy xem thêm các bài viết mới khác của svnckh nhé, Xin cảm ơn.