từ cùng nghĩa

Từ đồng nghĩa chỉ màu xanh, Tìm các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh

Từ đồng nghĩa chỉ màu xanh, dựa vào đâu để Tìm các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh. Dưới đây là bài viết gửi đến các bạn các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh, cùng tìm hiểu nhé.

Tìm hiểu thêm :

Từ đồng nghĩa với màu xanh

Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau, trong một số trường hợp từ đồng nghĩa có thể thay thế hoàn toàn cho nhau, một số khác cần cân nhắc về sắc thái biểu cảm trong trường hợp cụ thể. Từ đồng nghĩa giống nhau về nghĩa nhưng lại khác nhau về âm thanh, có phân biệt với nhau về một vài sắc thái ngữ nghĩa hoặc phong thái phong cách nào đó hoặc là cả hai.

Có 2 loại từ đồng nghĩa: Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.

Từ đồng nghĩa chỉ màu xanh là các từ sau: Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non, xanh bơ, xanh biếc…

từ cùng nghĩa

Dưới đây là một số câu có các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh nêu trên:

+ Bầu trời hôm nay xanh biếc

+ Chiếc áo mới của Lan màu xanh nhạt

+ Đồng lúa xanh lì

+ Hàng cây sau cơn mưa trở nên xanh non

+ Tôi rất thích màu xanh dương của bầu trời vào buổi sáng.

+ Chiếc áo len của tôi có màu xanh ngọc rất đẹp.

+ Thành phố của tôi có rất nhiều cây xanh lá cây.

+ Mặt biển xanh thẫm ngoài khơi là nơi tuyệt vời để lặn biển.

+ Tôi thích đi bộ trong rừng xanh lục vào mùa hè.

+ Tàu chiến của hải quân có màu xanh lam đặc trưng.

+ Màu sắc xanh rêu trên bức tường làm cho phòng tắm trông rất sinh động.

+ Tuyết phủ trắng trên ngọn đồi xanh coban rất đẹp.

+ Màu xanh nhạt của trời vào buổi chiều tôi luôn yêu thích.

+ Hình ảnh của con chim bồ câu bay trên bầu trời xanh trời rất đẹp.