cách tính phép chia lớp 3

Cách tính phép chia lớp 3, Bài tập toán chia lớp 3

Cách tính phép chia lớp 3, Bài tập toán chia lớp 3. Kiến thức toán lớp 3 giúp các em làm quen với tất cả các phép tính, vì vậy ở lớp 3 đặt tính rồi tính được chia làm 5 dạng: Phép cộng (trừ) không nhớ; Phép cộng (trừ) có nhớ; Phép nhân; Phép chia hết; Phép chia có dư được hiểu như thế nào? Cùng svnckh sẽ đi tìm hiểu ở nội dung dưới đây nhé.

Cách tính phép chia lớp 3

Phép nhân:

Thực hiện nhân từ phải qua trái, nhân số ở hàng đơn vị của số hạng thứ nhất với số hạng thứ 2, sau đó tiếp tục nhân số hàng chục, hàng trăm của số hạng thứ nhất với số hạng thứ 2.Nếu trong các phép tính trên, phép tính nào có nhớ,ta cộng nhớ vào kết quả phép tính tiếp theo.

Ví dụ: Đặt tính rồi tính: 136 x 3

Thực hiện phép tính từ phải qua trái ta có:

3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1

3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4

Vậy 136 x 3 = 401

Phép chia:

Thực hiện chia lần lượt từ trái qua phải các chữ số của số bị chia cho số chia.

Ví dụ: Đặt tính rồi tính:

a) 834 : 2

b) 234 : 7

Trả lời:

Thực hiện phép tính từ trái qua phải ta có:

8 : 2 = 4, viết 4

4 x 2 = 8, 8 8 = 0, hạ 3,

3 : 2 = 1 viết 1

1 x 2 = 2, 3 2 = 1, viết 1 hạ 4, ta được 14

14 : 2 = 7 viết 7, 7 x 2 = 14, 14 14 = 0

Như vậy 834 : 2 = 417.

Thực hiện phép tính từ trái qua phải ta có:

2 không chia được cho 7, ta lấy 23 : 7 được 3.

7 x 3 = 21, 23 21 = 2, hạ 4 ta được 24

24 : 7 = 3, 3 x 7 = 21, 24 21 = 3

Vậy, 234 : 7 = 33 dư 3

Tìm hiểu thêm :

cách tính phép chia lớp 3

Phép cộng (trừ) không nhớ:

Ví dụ: Đặt tính rồi tính:

a) 214 + 525

b) 864 – 624

Trả lời:

a) Đặt tính rồi tính

Thực hiện phép tính từ phải qua trái ta có:

4 cộng 5 bằng 9, viết 9

1 cộng 2 bằng 3, viết 3

2 cộng 5 bằng 7, viết 7

Vậy 214 + 525 = 739

Thực hiện phép tính từ phải qua trái ta có:

4 trừ 4 bằng 0, viết 0

6 trừ 2 bằng 4, viết 4

8 trừ 6 bằng 2, viết 2

Vậy 864 624 = 240

Phép trừ có nhớ

Ví dụ: Đặt tính rồi tính: 562 – 443

Thực hiện phép tính từ phải qua trái ta có:

12 trừ 3 bằng 9, viết 9 nhớ 1

6 trừ 4 bằng 2, 2 trừ 1 bằng 1, viết 1

5 trừ 4 bằng 1, viết 1

Vậy 562 – 443 = 119

Phép cộng có nhớ:

Ví dụ: Đặt tính rồi tính: 754 + 67

Thực hiện phép tính từ phải qua trái ta có:

4 cộng 7 bằng 11, viết 1 nhớ 1

5 cộng 6 bằng 11, thêm 1 bằng 12, viết 2 nhớ 1

7 thêm 1 bằng 8, viết 8

Vậy 754 + 67 = 821

Bài tập vận dụng :

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 255 : 5

b) 386 : 2

c) 617 : 3

d) 728 : 4

Lời giải : 

25 chia 5 bằng 5, viết 5

5 nhân 5 bằng 25, 25 trừ 25 bằng 0

5 chia 5 bằng 1, viết 1

1 nhân 5 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0

Vậy 255 : 5 = 51

3 chia 2 bằng 1, viết 1

1 nhân 2 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1

Hạ 8 được 18 chia 2 bằng 9

9 nhân 2 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0

6 chia 2 bằng 3, viết 3

3 nhân 2 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

Vậy 386 : 2 = 193

6 chia 3 bằng 2, viết 2

2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

1chia3 bằng 0, viết 0 0 nhân 3 bằng 0, 1trừ 0bằng 1 Hạ 7 được 17 chia 3 bằng 5, viết 5

5 nhân 3 bằng 15, 17 trừ 15 bằng 2

Vậy 617 : 3 = 205 (dư 2)

7 chia 4 bằng 1, viết 1

4 nhân 1 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3

32 chia 4 bằng 8, viết 8

8 nhân 4 bằng 32, 32 trừ 32 bằng 0

8 chia 4 bằng 2, viết 2

2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0

Vậy 728 : 4 = 182

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a) 63724 + 21436

b) 93207 8236

c) 47267 x 4

d) 396 : 7

Lời giải :

6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1

3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6 viết 6

4 cộng 7 bằng 11, viết 1 nhớ 1

3 cộng 1 bằng 4 thêm 1 bằng 5, viết 5

2 cộng 6 bằng 8, viết 8

Vậy 63724 + 21436 = 85160

7 trừ 6 bằng 1, viết 1

10 trừ 3 bằng 7, viết 7 nhớ 1

12 trừ 2 bằng 10, 10 trừ 1 bằng 9, viết 9 nhớ 1

13 trừ 8 bằng 5, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 nhớ 1

9 trừ 1 bằng 8, viết 8

Vậy 93207 8236 = 84971

4 nhân 7 bằng 28, viết 8 nhớ 2

4 nhân 6 bằng 24 thêm 2 bằng 26, viết 6 nhớ 2

4 nhân 2 bằng 8 thêm 2 bằng 10, viết 0 nhớ 1

4 nhân 7 bằng 28 thêm 1 bằng 29, viết 9 nhớ 2

4 nhân 4 bằng 16 thêm 2 bằng 18, viết 18

Vậy 47267 x 4 = 189068

39 chia 7 bằng 5, viết 5

5 nhân 7 bằng 35, 39 trừ 35 bằng 4

46 chia 7 bằng 6, viết 6

6 nhân 7 bằng 42, 46 trừ 42 bằng 4

Bài tập liên quan :

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 1608 x 5

b) 12000 x 3

c) 347 x 3

d) 254 x 5

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a) 216 : 2

b) 2649 : 3

c) 6546 : 2

d) 7925 : 5

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

a) 6857 : 4

b) 9540 : 3

c) 4320 : 5

d) 9152 : 4

Bài 4: Đặt tính rồi tính:

a) 18329 + 875

b) 4582 3982

c) 465 x 2

d) 1253 : 3