FeSO4

Fe + H2SO4 Loãng Cân bằng phương trình phản ứng

Cân bằng phương trình phản ứng Fe tác dụng với H2SO4 loãng, sau phản ứng sản phẩm sinh ra sau phản ứng khí H2 và muối sắt II,  Viết phương trình phản ứng đã được cân bằng Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn có kiến thức để làm thí nghiệm một cách chuẩn nhất.

Chú ý :

Phương trình phản ứng đã được cân bằng :

Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2

Điều kiện phản ứng xảy ra Fe tác dụng với H2SO4 loãng
Nhiệt độ thường, H2SO4 loãng

Cách thực hiện phản ứng

– Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng thu được muối sắt(II)sunfat ta thấy xuất hiện Kim loại tan dần tạo thành dung dịch màu xanh nhạt đồng thời xuất hiện bọt khí thoát ra.

Bạn có biết

Kim loại Fe phản ứng với các axit không có tính oxi hóa như HCl; H2SO4 loãng thì chỉ tạo muối sắt (II). Còn khi cho Fe tác dụng với các axit có tính oxi hóa mạnh thì Fe sẽ bị oxi hóa lên Fe+3.

Tính chất hóa học của FeSO4 :

FESO4 mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

FESO4 tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra 2 muối
FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2
FESO4 tác dụng với muối và tạo ra kết tủa.
FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.
FESO4 mang tính khử.

FeSO4

FeSO4 + Cl2 → FeCl3 +Fe2(SO4)3
2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
FESO4 còn mang tính oxi hóa:

FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe.

ĐIỀU CHẾ SẮT II SUNFAT

Cho kim loại Fe dư tác dụng với axit HNO3

3Fe + 8HNO3 → 4H2O + 2NO + 3Fe(NO3)2