Viết phương trình ion rút gọn của NaHCO3 NaOH

Viết phương trình ion rút gọn của NaHCO3 NaOH

Viết phương trình ion rút gọn của NaHCO3 NaOH của svnckh sẽ giúp các bạn biết cách viết phương trình rút gọn của các chất xảy ra phản ứng cũng như phương trình ion NaHCO3 tác dụng NaOH. Bài viết bao gồm các câu hỏi liên quan đến phương trình ion rút gọn của NaHCO3 NaOH, Mời các bạn cùng theo dõi.

Viết phương trình ion rút gọn NaHCO3 + NaOH

Nhỏ dung dịch NaHCO3vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH sẽ tạo thành phương trình phản ứng.

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

Phương trình ion thu gọn

Na+ + HCO3−+ Na+ + OH− → 2Na+ + CO32− + H2O

HCO3− + OH− → CO32− + H2O

Tìm hiểu thêm :

Viết phương trình ion rút gọn của NaHCO3 NaOH

Câu hỏi liên quan :

Câu 1 : viết pt phân tử , pt ion đầy đủ , pt ion rút gọn cho các phản ứng sau:

1, Na2CO3 + Ca(OH)2
2, CuSO4 +Na2S
3, NaHCO3 +HCl
4, NaHCO3 +NaOH
5, HClO+ KOH
6, FeS(r) +HCl

Hướng dẫn giải

1)Na2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOH

2Na++CO32−+Ca2++2OH−→CaCO3+2Na++2OH−

CO32−+Ca2+→CaCO3

lời giải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2 : Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:

1) CO2 dư + KOH →

2) SO2 + Ca(OH)2 dư →

3) Fe3O4 + HCl →

4) MnO2 + HCl đặc →

5) Fe dư + H2SO4 đặc nóng →

Hướng dẫn giải

1) CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O

Phương trình ion: CO2+ 2K+ + 2OH- → 2K+ + CO32- + H2O

Phương trình ion thu gọn:

CO2 + 2OH- → CO32- + H2O

2) SO2+ Ca(OH)2 dư → CaSO3 + H2O

SO2 + Ca2+ → CaSO3

3) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

Fe3O4 + 8H+ → Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O

4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2+ 2H2O

MnO2 + 4H+ + 2Cl → Mn2+ + Cl2 + 2H2O

5) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

Fe + 4H+ + SO42- → Fe2+ + SO2 + 2H2O

Bài tập vận dụng

Bài 1 : Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3:1. Dể trung hòa 100 ml dung dịch A cần 50 ml dung dịch NaOH 0,5M.

a. Tính nồng độ mol của mỗi axit

b. 200 ml dung dịch A trung hòa hết bao nhiêu ml dung dịch bazơ B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)20,1M?

Hướng dẫn giải

Phương trình hóa học

HCl + NaOH → NaCl + H2O (1)

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (2)

Theo phương trình (1), (2):

nNaOH = nHCl+ 2nH2SO4 = 3a + 2a = 0,5

→ a = 0,1 mol

+) nHCl= 0,3 → CM(HCl)= n/V = 0,3/0,1= 3M

+) nH2SO4= 0,1 →CM(H2SO4) = 0,1/0,1 = 1M

b/

+) Trong 200 ml ddung dịch A sẽ chứa: 0,6mol HCl và 0,2mol H2SO4

Phương trình hóa học:

HCl + NaOH → NaCl + H2O

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4+ 2H2O

2HCl + Ba(OH)2→ BaCl2 + H2O

H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + H2O

Theo phương trình: nH+ = nOH−= 0.6 + 0,2.2 = 1 mol

+) Gọi thể tích B là: x ⇒ nNaOH= 0,2x;

nBa(OH)2 = 0,1x

⇒nOH− = 0,2x + 0,1x.2 = 0,4x = 1

⇒ x = 2,5 l ⇒x = 2,5 l

Bài 2 :  Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch HCl 0,7M thu được dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.

Hướng dẫn giải

nOH- = 0,1.0,5 = 0,05 mol

nH+ = 0,1.0,7= 0,07 mol

OH – + H+ → H2O

Lập tỉ lệ:

0,05/1 < 0,07/1

Vậy H+ dư

nH+ dư = 0,07 – 0,05 = 0,02 mol

[H+] = 0,02/0,2 = 0,1M

pH = -Log[H+] = 1

Bài 3 : Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,125M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải 

∑nH+ =2.nH2SO4 + nHCl= 2.0,2.0,05 + 0,2.0,125 = 0,045 (mol)

∑nOH− = nNaOH + 2nBa(OH)2= 0,1.0,05 + 2.0,1.0,05 = 0,015 (mol)

H+ + OH- → H2O

0,015 ← 0,015

=> nH+ dư = 0,045 – 0,015 = 0,03 (mol)

=> [H+] = n: V = 0,03 : 0,3 = 0,1 M

pH = -log[H+] = 1